Ngoài việc chia sẻ những bí quyết và chiến thuật luyện thi IELTS hiệu quả trong quá trình học IELTS trong những bài hướng dẫn thi IELTS trước, hôm nay IELTS Thư Đặng sẽ gửi tới các bạn một trong những “ Bí quyết tăng điểm số trong IELTS Speaking và IELTS Writing” – thông qua việc sử dụng Tính Từ ( Adj) hiệu quả, giúp nâng cao điểm số IELTS nhanh nhất.
IELTS Thư Đặng cũng đã tổng hợp những tính từ thông dụng trong IELTS, cùng với những cách diễn đạt những tính từ này ở những trạng thái khác nhau, nhằm giúp các bạn có thể hiểu cặn kẽ hơn trong cách dùng chúng.
USEFUL ADJECTIVES FOR IELTS
Low lexis / meaning | High lexis | Low lexis / meaning | High lexis |
Bad
| Abominable, deplorable | Relating to money | Financial |
Harmful | Adverse, deleterious, detrimental, inimical, injurious, destructive | Showing that sth exists | Indicative, demonstrative |
Useful | Effective, fruitful, advantageous, constructive, beneficial | Related to understanding or explaining | Interpretive, analytical |
Busy | Active, engaged, involved | More important | Major, significant, cardinal, main, focal, dominant |
Crowded | Congested, replete, crammed, cramped, flooded | Needed | Vital, crucial, necessary |
Empty
| Blank, bare | Looking the same | Similar, akin, comparable |
Hopeful
| Life affirming, optimistic, sanguine | Changing often | Variable |
Sad | Bereft , disconsolate, desolate, despondent | Can be reached or done, possible | Achievable, attainable, feasible, manageable, potential |
Happy
| Blissful, charmed, cheerful, delighted | Right | Suitable, apropos, apt |
Satisfied
| Complacent, content | Difficult to understand | Abstruse, complex, byzantine |
Satisfactory
| Palatable, acceptable | Certain | Conclusive |
Having controlling ability
| Authoritative, commanding | Limited | Restricted, ambit |
Can be measured
| Assessable | Related, connected with | Relevant |
Possible
| Susceptible | Having good organization | Coordinated, well-organized |
Present | Available, accessible, obtainable | Done or said in a strong way | Emphatic, assertive |
Not present | Unavailable, inaccessible | Having good reason for sth | Justifiable |
Producing unusual ideas | Creative, stimulating, visionary | Morally correct | Righteous, principled, upstanding, virtuous |
Can be seen, clear | Evident, apparent, conspicuous, distinct, noticeable | Of or at the beginning | Initial, introductory, primary |
Different | Alternative, contrasting, discrepancy, disparate, distinctive | Happening a lot or all the time | Constant, frequent, endless |
Trustable
| Reliable | Enough | Adequate, fair |
Loyal
| Committed, dedicated | Essential or important part, basic | Fundamental, integral indispensable, requisite |
Exact | Precise, accurate, correct, infallible | Around the world | Global, universal, world wide |
Can do | Capable | In different order | Graded, arranged, categorized, classified |
Completely new and effective | Revolutionary, avant-garde, emerging, innovative | Very near, next to | Adjacent, bordering, coterminous, neighboring |
Great, extremely large | Enormous, colossal, immense, inordinate | Powerful | Prodigious, invulnerable, omnipotent, robust |
IELTS Thư Đặng chúc bạn thi tốt!
ĐĂNG KÝ KIỂM TRA ĐẦU VÀO - TƯ VẤN MIỄN PHÍ
ĐĂNG KÝ KHOÁ LUYỆN ĐỀ VÀ GIẢI ĐỀ IELTS
ĐĂNG KÝ KHOÁ IELTS TIẾP THEO ( Dành cho học viên IELTS - Thư Đặng)
Contact us
IELTS-thudang.com I Prosource.edu.vn
0981 128 422 I 02466803010
anhthu.rea@gmail.com
Add 1: No.21, alley 121, An Duong Vuong, Tay Ho
Add 2: No.03, alley 214, Doi Can, Ba Dinh, Ha Noi