IELTS THƯ ĐẶNG- TRUNG TÂM LUYỆN THI IELTS UY TÍN, CHẤT LƯỢNG TẠI HÀ NỘI
Tham khảo các bài liên quan:
>>> Kinh nghiệm luyện thi IELTS
>>> Hướng dẫn làm bài thi IELTS
DAY 2
QUÁ KHỨ ĐƠN - PAST SIMPLE
THỨC CẦN NHỚ
I.CẤU TRÚC
1. Câu khằng định (+)
| Động từ tobe | Động từ thường |
Cấu trúc | S + was/ were + N/Adj | S + V-ed |
Lưu ý | I/ He/ She/ It / Danh từ số ít + was We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were |
|
Ví dụ | - Ms. Thu was very happy when her husband bought her a bouquet yesterday. (Cô Thư đã rất hạnh phúc khi chồng cô mua cho cô 1 bó hoa vào hôm qua.) - They were in Bangkok on their summer holiday 3 years ago. (Họ ở Băng Cốc vào kỳ nghỉ hè 3 năm trước.) | - We went to Japan last week. (Tuần trước chúng tôi đã đến Nhật Bản) - I met my old friend at the shopping mall yesterday. (Tôi đã gặp người bạn cũ của mình trong trung tâm mua sắm ngày hôm qua.) |
- Câu phủ định (-)
| Động từ tobe | Động từ thường |
Cấu trúc | S + was/were not + N/Adj | S + did not + V (nguyên thể) |
Lưu ý | was not = wasn’t were not = weren’t | did not = didn’t |
Ví dụ | - She wasn’t very happy last night because of her son’s bad behavior to her friends. (Tối qua cô ấy đã rất không vui vì cách cư xử không tốt của con trai với bạn mình.) - It was Sunday yesterday. (Hôm qua là Chủ Nhật) | - He didn’t go to work last week. (Tuần trước cậu ta đã không đi làm.) - We didn’t get any phone calls from the HR department yesterday. (Ngày hôm qua chúng tôi không nhận được cuộc gọi nào từ phòng nhân sự cả.) |
- Câu nghi vấn (?)
| Động từ tobe | Động từ thường |
Cấu trúc | Q: Was/Were+ S + N/Adj? A: Yes, S + was/were. No, S + wasn’t/weren’t | Q: Did + S + V(nguyên thể)? A: Yes, S + did. No, S + didn’t |
Ví dụ | - Q: Was Neil Armstrong The First Person to step on The Moon? (Có phải Neil Armstrong là người đầu tiên đi trên mặt trăng không?) A: Yes, he was / No, he wasn’t. (Có, ông ấy có./ Không, ông ấy không.) - Q: Were you at school yesterday? (Hôm qua con có đi học không?) A: Yes, I am./ No, I’m not. (Có, con có./ Không, con không.) | - Q: Did you visit President Ho Chi Minh Mausoleum with your class last weekend? (Bạn có đi thăm lăng chủ tịch Hồ Chí Minh với lớp của bạn cuối tuần trước hay không?) A: Yes, I did./ No, I didn’t. (Có, mình có./ Không, mình không.) - Q: Did he oversleep and was late for school yesterday? (Có phải hôm qua cậu ngủ quên và đi học muộn không?) A: Yes, he did./ No, he didn’t. (Có, cậu ta có./ Không, cậu ta không.) |
MỞ RỘNG: THÊM ĐUÔI “-ED” VÀO SAU ĐỘNG TỪ CÓ QUY TẮC
Thông thường ta thêm “ed” vào sau động từ.
Ví du: catch – catched / turn – turned/ need – needed
Động từ tận cùng là “e” → chỉ cần cộng thêm “d”.
Ví dụ: type – typed/ smile – smiled/ agree – agreed
Động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm, trước phụ âm là MỘT nguyên âm → ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ed”.
Ví dụ: stop – stopped/ shop – shopped/ tap – tapped
NGOẠI LỆ: commit – committed/ travel – travelled/ prefer – preferred
Động từ tận cùng là “y”:
Nếu trước “y” là MỘT nguyên âm (a,e,i,o,u) ta cộng thêm “ed”.
Ví dụ: play – played/ stay – stayed
Nếu trước “y” là phụ âm (còn lại ) ta đổi “y” thành “i + ed”.
Ví dụ: study – studied/ cry – cried
II.DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
Trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ
| – yesterday: hôm qua – last night/ last week/ last month/ last year: tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái – ago: cách đây (two hours ago, two weeks ago …) |
III. CHỨC NĂNG
Ví dụ | Phân tích |
I (see)........... Tam in the park last Sunday. (Tớ nhìn thấy Tâm trong công viên vào chủ nhật tuần trước) A. saw B. see C. will see | Có từ tín hiệu last Sunday, Hành động đã kết thúc trong quá khứ - Chọn đáp án A |
Chức năng 1
| Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả hành động xảy ra và hoàn tất trong quá khứ với thời gian xác định rõ
| |
| She (come)........... to class, (open)...........the notebook and (start)........... to take note what the teacher was saying. (Cô ấy đến lớp, mở vở ra và bắt đầu ghi chép những gì giáo viên đang giảng) A. comes, opened, will start B. came, opened, started C. comes, opens, starts | Một chuỗi hành động xảy ra liên tục và đều đã kết thúc trong quá khứ
|
Chức năng 2 | Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ | |
| – When I was sleeping, the phone suddenly (ring) ........... (Lúc tôi đang ngủ thì điệ thoại kêu.) A. rings B. will ring C. rang | Khi 1 hành động đang xảy ra thì có 1 hành động khác xen vào => Hành động xen vào được chia ở thì Quá khứ đơn => Chọn đáp án C |
Chức năng 3
| Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ | |
|
– If I (have) ........... a wealthy husband, I would travel around the world. (Nếu tôi có 1 người chồng giàu có, tôi sẽ đi du lịch khắp thế giới) A. had B. have C. had had | Trong câu điều kiện loại II (Câu điều kiện không có thực ở hiện tại), mệnh đề giả định If chia ở thì quá khứ giả định (Giống thì Quá khứ đơn ngoại trừ động từ “to be” thì dùng “were” cho tất cả |
Chức năng 4 | Dùng trong câu điều kiện loại II |
B. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn để hoàn thành câu chuyện về Bạch Tuyết
Snow White was the daughter of a beautiful queen, who died when the girl (be)1 …… young. Her father (marry) 2............. again, but the girl’s stepmother was very jealous of her because she was so beautiful. The evil queen (order) 3............. a hunter to kill Snow White but he couldn’t do it because she was so lovely. He (chase) 4.............her away instead, and she (take) 5............. refuge with seven dwarfs in their house in the forest. She (live) 6.............with the dwarfs and took care of them and they (love) 7.............her dearly. Then one day the talking mirror (tell) 8.............the evil queen that Snow White was still alive. She (change) 9.............herself into a witch and (make) 10.............a poisoned apple. She (go) 11............. to the dwarfs’ house disguised as an old woman and tempted Snow White to eat the poisoned apple, which (put) 12.............her into an everlasting sleep. Finally, a prince (find) 13.............her in the glass coffin where the dwarfs had put her and woke her up with a kiss. Snow White and the prince (get) 14.............married and lived happily ever after.
Bài tập 2: Dùng các từ cho sẵn trong bảng để hoàn thành câu
|
|
|
- She…………………. out with her boyfriend last night.
- Laura………………….a meal yesterday afternoon.
- Mozart………………….more than 600 pieces of music.
- I………………….tired when I came home.
- The bed was very comfortable so they………………….very well.
- When I was listening to music on the smart phone, the battery suddenly ……………. out.
- My father………………….the teenagers to drive when he was retired.
- Dave. ………………….to make a fire but there was no wood.
- The little boy………………….hours in his room making his toys.
- The telephone……………… several times and then stopped before I could answer
ĐÁP ÁN
Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn để hoàn thành câu chuyện về Bạch Tuyết
Giải thích đáp án: Đoạn văn mô tả các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ và đã kết thúc
=> Chia tất cả đáp án ở thì hiện tại đơn
Câu | Đáp án | Vẻ đẹp từ vựng | Câu | Đáp án | Vẻ đẹp từ vựng |
1
| Was
| Pass away (Trang trọng hơn Die): Qua đời
| 8
| told
| Sự khác biệt giữa Evil và Devil: Evil /'i:vl/ (n) (adj): xấu xa, việc xấu hoặc điều ác Devil /'devl / (n): ma quỷ |
2 | married
| - King /kɪŋ/ (n): Vua - Queen /kwiːn/ (n): Nữ hoàng - Prince /prɪns/ (n): Hoàng tử - Princess /ˌprɪnˈses/ (n): Công chúa - Crown /kraun/ (n): Vương miện; ngôi vua - Throne / θroun/ (n): ngai vàng, ngôi vua | 9 | changed
|
|
3 | ordered | Murder = Kill: Giết hại | 10 | made |
|
4 | chased
| Take refuge (with somebody) in something: Trốn (với ai) vào đâu đó | 11 | went |
|
5 | Took | Dwarf /dwɔːf/ (n): Chú lùn | 12 | put |
|
6 | Lived |
| 13 | found |
|
7 | Loved |
| 14 | were | Live happily ever after (thành ngữ): Sống hạnh phúc mãi mãi về sau = Trăm năm hạnh phúc |
Bài tập 2: Dùng các từ cho sẵn trong bảng để hoàn thành các câu phía dưới.
Câu | Đáp án | Phân tích đáp án | Vẻ đẹp từ vựng |
1 | went
| Từ tín hiệu chỉ thời gian cụ thể trong quá khứ là last night
| - Go out (with somebody) to somewhere: ra khỏi nhà để đi chơi (với ai) ở đâu - Hang out (with somebody) somewhere: đi chơi (với ai) ở đâu - Go on a date: hẹn hò |
2 | cooked
| Từ tín hiệu chỉ thời gian cụ thể trong quá khứ là yesterday |
|
3 | wrote
| Diễn tả 1 hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ | Compose /kəm'pouz/ (v): sáng tác, soạn (bản nhạc, bài văn, bài thơ....) |
4 | was
| Diễn tả 1 hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ |
|
5 | slept
| Diễn tả 1 hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ |
|
6 |
ran
| Diễn tả 1 hành động đang xảy ra thì có 1 hành động khác xen vào
| Các cách nói điện thoại đã hết pin: - My battery went dead - My battery was completely discharged - My battery ran out (of energy)/ run down |
7 | taught
| Diễn tả 1 hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ |
|
8 | wanted
| Diễn tả 1 hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ |
|
9 | spent
| Diễn tả 1 hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ
| Spend /spend/ (v): sử dụng thời gian làm gì; tiêu, chi tiêu (tiền) VD : She's spent all her money on shopping (Cô ta đã tiêu hết sạch tiền vào việc mua sắm) |
10 | rang
| Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ: Điện thoại đã kêu vài lần và tắt |
|
BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài tập 1: Viết dạng quá khứ của các động từ sau:
Eat => ……………. | play => ………… | give => ………… | teach => ………… |
watch => ………… | answer => ….…… | stop => ………… | learn => ………… |
make => ………… | return => ………… | take => ………… | work => ………… |
move => ………… | appear => ………… | see => ………… | brush => ………… |
arrive => ………… | worry => ………… | buy => ………… | invite => ………… |
come => ………… | carry => ………… | have => ………… | explain => ……… |
do => ………… | study => ………… | be => ………… | collect => ………… |
cut => ………… | close => ………… | talk => ………… | become => ……… |
remember => …… | play => ………… | look => ………… | promise => ……… |
wear => ………… | sitp => ……… | go => ………… | meet => ………… |
Bài tập 2: Chọn đáp án thích hợp
1. He _______ at school two days ago.
A. isn’t B. won’t be C. wasn’t
2. What time _______ go to bed last night?
A. did you go B. do you go C. did you went
3. How ______ your vacation in Hoi An last week?
A. is B. was C. did
4. He ______ here yesterday.
A. doesn’t come B. didn’t came C. didn’t come
5. What ___ you ____ last Saturday?
A. do – do B. did – did C. did – do
6. We didn’t _______ each other 10 years ago.
A. see B. saw C. seeing
7. ______ did you meet him? – Yesterday evening.
A. When B. Where C. What time
8. I had a good time ______ my parents in Hue.
A. for B. with C. at
9. I ________ seafood when I was in Nha Trang.
A. didn’t ate B. did ate C. didn’t eat
10. _______ you see that movie last night?
A. Were B. Was C. Did
Bài tập 3: Dùng những động từ cho sẵn để hoàn thành cuộc hội thoại sau (start) (want) (not call) (have) (be) (finish)
Jack: Ann, where (1) ________ you? You’re late.
Ann: I know, I’m sorry.
Jack: What happened? The movie_________(2) an hour ago.
Ann: I (3) _______ a meeting at four and it (4) _________ at six.
Jack: But you (5) _______ to tell me.
Ann: I (6)___________ to call you but I didn’t have a chance.
Jack: Well, don’t worry. I’m happy now to see you
Bài tập 4: Dùng từ cho sẵn để hoàn tất đoạn văn dưới đây, sau đó trả lời câu hỏi
cap returned was told postcards in visited wore |
Nam had a wonderful holiday last summer. He (1)_______ in Ha Noi, the capital of Viet Nam. He stayed (2) ________ his uncle’s house for three weeks. He (3)______ a lot of interesting places such as Ba Dinh Square, Le Nin Park, West Lake and so on. He bought many (4)________ for his friends and he also bought a (5)______ for himself. Nam (6)_________ the cap all day because he liked it a lot. When he (7) _______ to Ho Chi Minh City, he (8) ________ his friends a lot about his vacation.
Questions:
1. Where was Nam on his last summer vacation?
=>________________________________________________________
2. How long did he stay in Ha Noi?
=>________________________________________________________
3. Which places did he visit?
=>________________________________________________________
4. What did he buy?
=>________________________________________________________
5. Did he like the cap?
=>________________________________________________________
CÁC BẠN TIẾP TỤC CHỜ ĐÓN BÀI " DAY 3" NHÉ!
IELTS THƯ ĐẶNG CHÚC BẠN THI TỐT!
ĐĂNG KÝ KIỂM TRA ĐẦU VÀO - TƯ VẤN MIỄN PHÍ
ĐĂNG KÝ KHOÁ LUYỆN ĐỀ VÀ GIẢI ĐỀ IELTS
ĐĂNG KÝ KHOÁ IELTS TIẾP THEO ( Dành cho học viên IELTS - Thư Đặng)
Contact us
IELTS-thudang.com I Prosource.edu.vn
0981 128 422 I 02466803010
anhthu.rea@gmail.com
Add 1: No.21, alley 121, An Duong Vuong, Tay Ho
Add 2: No.03, alley 214, Doi Can, Ba Dinh, Ha Noi