IELTS THƯ ĐẶNG- TRUNG TÂM LUYỆN THI IELTS UY TÍN, CHẤT LƯỢNG TẠI HÀ NỘI
Tham khảo các bài liên quan:
>>> Kinh nghiệm luyện thi IELTS
>>> Hướng dẫn làm bài thi IELTS
DAY 3
TƯƠNG LAI ĐƠN - SIMPLE FUTURE
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I. CẤU TRÚC
1. Câu khẳng định
| Động từ tobe | Động từ thường |
Cấu trúc
| S + will + be + N/Adj
| S + will + V(nguyên thể)
|
Lưu ý
| will = ‘ll | |
Ví dụ | - She‘ll be fine. (Cô ấy sẽ ổn thôi.) - You will be mine soon (Anh sẽ sớm thuộc về em thôi.) | - I will always love you. (Em sẽ luôn luôn yêu anh.) - No worries, I will take care of the children for you. (Đừng lo, em sẽ chăm sóc bọn trẻ giúp chị.) |
2. Câu phủ định
| Động từ tobe | Động từ thường |
Cấu trúc
| S + will not + be + N/Adj
| S + will not + V(nguyên thể)
|
Lưu ý | will not = won’t | |
Ví dụ
| – She won’t be happy if she cannot pass the entrance exam tomorrow. (Cô ấy sẽ không vui nếu cô ấy không vượt qua kỳ thi thi đầu vào ngày mai) – We won’t be friends anymore. (Chúng ta sẽ không tiếp tục làm bạn nữa.) | – I won’t bring champagne to the party tonight. (Tớ sẽ không mang rượu Sâm-panh đến bữa tiệc tối nay đâu.) – I won’t tell her the truth. (Tôi sẽ không nói với cô ấy sự thật.) |
3. Câu nghi vấn
| Động từ tobe | Động từ thường |
Cấu trúc
| Q: Will + S + be + ? A: Yes, S + will No, S + won’t | Q: Will + S + V(nguyên thể)? A: Yes, S + will. No, S + won’t. |
Ví dụ
| - Q: Will you be home tomorrow morning? (Sáng mai anh có ở nhà không?) Yes, I A: No, I won’t (Không, anh sẽ không có ở nhà) - Q: Will he be the last person to leave the classroom? (Cậu ấy sẽ là người cuối cùng rời khỏi phòng học đúng không?) A: Yes, he will (Có, cậu ấy sẽ ở lại) | - Q: Will you come back? (Anh có quay lại không?) A: Yes, I will (Có, anh sẽ quay lại) - Q: Will he go to the post office to take the parcel for you? (Cậu ta sẽ đến bưu điện để nhận bưu kiện cho em chứ?) A: No, he won’t (Không, cậu ấy sẽ không) |
II. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
Trạng từ chỉ thời gian
| – in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa) – tomorrow: ngày mai – Next day: ngày hôm tới – Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới |
Động từ chỉ khả năng sẽ xảy ra
| – think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là – perhaps: có lẽ – probably: có lẽ – Promise: hứa |
III. CHỨC NĂNG
| Ví dụ | Phân tích |
| Ví dụ 1: – I miss my mom. I (drop)………by her house on the way to work tomorrow. (Tôi nhớ mẹ quá. Tôi sẽ rẽ qua nhà mẹ trên đường đi làm) A. drop B. dropped C. will drop | Có từ tín hiệu chỉ thời gian trong tương lai Là quyết định được phát ra tại thời điểm nói, không phải 1 dự định từ trước: Nhớ mẹ => nên quyết định sẽ đến thăm mẹ vào ngày mai
|
Chức năng 1 | Thì tương lai đơn diễn đạt một quyết định tại thời điểm nói | |
| Ví dụ 2: –………you (open) ………the door for me please? (Bạn có thể vui lòng mở cửa dùm mình được không?) A. Do………open B. Did………open C. Will ………open | Đề nghị ai đó l àm gì
|
Chức năng 2 | Thì tương lai đơn dùng để đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời | |
| Ví dụ 3: – I promise I (take) ……… you to the water park when I’m not occupied. (Mẹ hứa là mẹ sẽ đưa con đến công viên nước chơi nếu mẹ rảnh) A. will take B. take C. not use | Lời hứa là sẽ làm cho ai đó điều gì
|
Chức năng 3 | Thì tương lai đơn được dùng cho lời hứa hẹn |
B. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài tập 1: Viết các câu sau ở thì tương lai thể phủ định và nghi vấn
1. (I / answer / the question) | => ……………………………………………………………………. |
2. (she / read / the book) | => ……………………………………………………………………. |
3. (they / drink / beer) | => ……………………………………………………………………. |
4. (we / send / the postcard) | => ……………………………………………………………………. |
5. (Vanessa / catch / the ball) | => ……………………………………………………………………. |
6. (James / open / the door) ? | => ……………………………………………………………………. |
7. (we / listen / to the radio) | => ……………………………………………………………………. |
8. (they / eat / fish) | => ……………………………………………………………………. |
9. (you / give / me / the apple) ? | => ……………………………………………………………………. |
10. (the computer / crash) | => ……………………………………………………………………. |
Bài tập 2: Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
1. She/ hope/ that/ Mary/ come/ party/ tonight.
=>…………………………………………………………………………
2. I/ finish/ my report/ 2 days.
=> …………………………………………………………………………
3. If/ you/ not/ study/ hard/,/ you/ not/ pass/ final/ exam.
…………………………………………………………………………
4. You/ look/ tired,/ so/ I/ bring/ you/ something/ eat.
=> …………………………………………………………………………
5. you/ please/ give/ me/ lift/ station?
=> …………………………………………………………………………
Bài tập 3: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. They (do) ……………… it for you tomorrow.
2. My father (call) ……………… you in 5 minutes.
3. We believe that she (recover) ………………from her illness soon.
4. I promise I (return) ……………… school on time.
5. If it rains, he (stay) ……………… at home.
Lời giải
Bài tập 1: Viết các câu sau ở thì tương lai thể phủ định và nghi vấn
Câu | Đáp án | Vẻ đẹp ngôn từ |
1 | I won’t answer the question. |
|
2 | She won’t read the book.
| Động từ book còn có nghĩa là Đặt chỗ trước, mua vé trước |
3 | Will they drink beer? | Drunk (adj): Say rượu |
4 | We won’t send the postcard. |
|
5 | Vanessa won’t catch the ball.
| Ball /bɔ:l/ (n): Ngoài nghĩa là quả bóng còn có nghĩa là buổi khiêu vũ |
6 | Will James open the door? |
|
7 | We won’t listen to the radio. |
|
8 | They won’t eat fish.
| Drink like a fish (thành ngữ): chỉ 1 người uống quá nhiều rượu VD: I worry about Nancy; she drinks like a fish. (Tôi lo cho Nancy; cô ấy uống quá nhiều rượu) |
9 | Will you give me the apple?
| The apple of one’s eye (thành ngữ): Đặc biệt yêu qúy, đặc biệt yêu thương ai đó VD: The youngest was the apple of his father's eye. (Đứa con út là đứa mà cha nó yêu thương nhất) |
10 | The computer won’t crash. |
|
Bài tập 2: Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
Câu | Đáp án | Phân tích đáp án | Vẻ đẹp ngôn từ |
1 |
| Từ tín hiệu chỉ thời gian tonight |
|
2 |
| Từ tín hiệu chỉ thời gian in 2 days
| Report có thể vừa là Noun (bản báo cáo) vừa là Verb (báo cáo) |
3 |
| Câu điều kiện loại 1
| Hard có thể vừa là Trạng từ (I study hard) vừa là Tính từ (Math is Hard to Learn) |
4 |
bring you something to eat. | Là quyết định được phát ra tại thời điểm nói, không phải 1 dự định từ trước |
|
5 |
| Lời đề nghị => Sử dụng thì Tương lai đơn
| - Lift (n): đi nhờ xe - Lift = Elavator (n): Thang máy - Escalator (n): thang cuốn |
Bài tập 3: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
Câu | Đáp án | Phân tích đáp án | Vẻ đẹp ngôn từ |
1 | will do
| Từ tín hiệu chỉ thời gian tomorrow |
|
2 | will call
| Từ tín hiệu chỉ thời gian in five minutes
| Các phrasal verbs thông dụng của call: - Call by: Ghé thăm ai trong khoảng thời gian ngắn khi tiện đường đến 1 nơi khác VD: I thought it my might be nice to call by Aunt Betty’s house on our way to Bristol. (Em nghĩ đây sẽ là ý hay nếu mình đến thăm nhà dì Betty trên đường đến Bristol) - Call for: Công khai yêu cầu 1 việc gì đó phải được hoàn thành VD: The protesters were calling for the resignation of the president. (Những người biểu tình công khai yêu cầu tổng thống từ chức) - Call after: Đặt tên cho con theo tên của người khác, đặc biệt là người trong cùng gia đình VD: We have called him Benjamin after his father. (Chúng tôi đặt tên cho thằng |
3 | will recover
| Từ tín hiệu chỉ quan điểm believe |
|
4 | will return
| Từ tín hiệu lời hứa hẹn promise
| Phân Biệt On time và In time: - On time = đúng giờ, xảy ra đúng thời gian như đã được dự tính - In time (for something/ to do something) = vừa kịp giờ, vừa đúng lúc (làm gì đó) |
5 | will stay
| Câu điều kiện loại 1
|
|
C. BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài tập 1. Chuyển từ câu hỏi nghi vấn sang câu hỏi có từ để hỏi:
Ví dụ:
- Will she be at the meeting? =>When will she be at the meeting?
- Will David help me? => How will David help me?
Câu hỏi nghi vấn | Câu hỏi có từ để hỏi |
1. Will you go? |
|
2. Will you come early? |
|
3. Will she dance? |
|
4. Will he arrive soon? |
|
5. Will we cook? |
|
6. Will they leave? |
|
Bài tập 2. Chọn đáp án đúng
1. In two days, I ………………….. my results.
A. will know B. would know C. will be knowing
2. ‘There is the doorbell.’ ‘I ………………..’
A. would go B. am going C. will go
3. You …………………… the decision that you made today.
A. will be regretting B. will regret C. would regret
4. We ………………….. what happened to her.
A. would never know B. will never know C. will never be knowing
5. The whole nation ……………….. proud of you.
A. Is B. will be C. would be
6. That …………………. our gift to the school.
A. will be B. would be C. will have been
7. Kind words ………………….. others joy.
A. will give B. would give C. will be giving
8. This piece of wisdom ………………. you ten dollars.
A. will cost B. would cost C. will be costing
9. You …………………… my position.
A. will never understand B. would never understand C. never understand
10. Someday I ........................ a novel.
A. will be writing B. will write C. would write
11. I ……………………. this.
A. will not accept B. would not accept C. will not be accepting
12. He ……………………… the test.
A. cannot pass B. will not pass C. will not be passing
Bài tập 3: Hoàn thành các câu sau
1. A: “There's someone at the door.”
B: “I _________________________ (get) it.”
2. Joan thinks the Conservatives ________________________ (win) the next election.
3. A: “I’m moving house tomorrow.”
B: “I _________________________ (come) and help you.”
4. If she passes the exam, she _________________________ (be) very happy.
5. I _________________________ (be) there at four o'clock, I promise.
6. A: “I’m cold.”
B: “I _________________________ (turn) on the fire.”
7. A: “She's late.”
B: “Don't worry she _________________________ (come).”
8. The meeting _________________________ (not take) place at 6 p.m.
9. If you eat all of that cake, you _________________________ (feel) sick.
10. They _________________________ (be) at home at 10 o'clock.
11. I'm afraid I _________________________ (not / be) able to come tomorrow.
12. Because of the train strike, the meeting _____________(not / take) place at 9 o'clock.
13. A: “Go and tidy your room.”
B: “I _________________________ (not / do) it!”
13. If it rains, we _________________________ (not / go) to the beach.
14. In my opinion, she _________________________ (not / pass) the exam.
15. A: “I'm driving to the party, would you like a lift?”
B: “Okay, I _________________________ (not / take) the bus, I'll come with you.”
14. He _________________________ (not / buy) the car, if he can't afford it.
15. I've tried everything, but he _________________________ (not / eat).
16. According to the weather forecast, it ____________________ (not / snow) tomorrow.
17. A: “I'm really hungry.”
B: “In that case we _________________________ (not / wait) for John.”
18. ____________________ (they / come) tomorrow?
19. When ____________________ (you / get) back?
20. If you lose your job, what ____________________ (you / do)?
21. In your opinion, ____________________ (she / be) a good teacher?
22. What time ____________________ (the sun / set) today?
23. ____________________ (she / get) the job, do you think?
24. ____________________ (David / be) at home this evening?
25. What ____________________ (the weather / be) like tomorrow?
26. There’s someone at the door, ____________________ (you / get) it?
27. How ____________________ (he / get) here?
CÁC BẠN TIẾP TỤC CHỜ ĐÓN BÀI " DAY 4" NHÉ!
IELTS THƯ ĐẶNG CHÚC BẠN THI TỐT!
ĐĂNG KÝ KIỂM TRA ĐẦU VÀO - TƯ VẤN MIỄN PHÍ
ĐĂNG KÝ KHOÁ LUYỆN ĐỀ VÀ GIẢI ĐỀ IELTS
ĐĂNG KÝ KHOÁ IELTS TIẾP THEO ( Dành cho học viên IELTS - Thư Đặng)
Contact us
IELTS-thudang.com I Prosource.edu.vn
0981 128 422 I 02466803010
anhthu.rea@gmail.com
Add 1: No.21, alley 121, An Duong Vuong, Tay Ho
Add 2: No.03, alley 214, Doi Can, Ba Dinh, Ha Noi