700 từ/ cụm từ vựng tiếng Anh chọn lọc cho người mất gốc phổ biến nhất

Nếu bạn là người mất gốc hoặc mới bắt đầu học tiếng Anh thì việc đầu tiên là hãy bổ sung thật nhiều từ mới nhất có thể. Với 700 từ/ cụm từ vựng tiếng Anh chọn lọc  cho người mất gốc phổ biến nhất sẽ giúp bạn nắm được những từ vựng cơ bản theo chủ đề gần gũi cuộc sống hàng ngày và hay dùng nhất, giúp bạn có một nền tảng từ vựng vững chắc, tạo điều kiện phát triển khả năng giao tiếp tiếng Anh sau này.

IELTS THƯ ĐẶNG- TRUNG TÂM LUYỆN THI IELTS UY TÍN, CHẤT LƯỢNG TẠI HÀ NỘI

Tham khảo các bài liên quan:

>>> Kinh nghiệm luyện thi IELTS

>>> Cập nhật đề thi IELTS

>>> Hướng dẫn làm bài thi IELTS

>>> Tài liệu luyện thi IELTS


700 từ/ cụm từ vựng tiếng Anh chọn lọc cho người mất gốc phổ biến nhất

Nếu bạn là người mất gốc hoặc mới bắt đầu học tiếng Anh thì việc đầu tiên là hãy bổ sung thật nhiều từ mới nhất có thể. Với 700 từ/ cụm từ vựng tiếng Anh chọn lọc  cho người mất gốc phổ biến nhất sẽ giúp bạn nắm được những từ vựng cơ bản theo chủ đề gần gũi cuộc sống hàng ngày và hay dùng nhất, giúp bạn có một nền tảng từ vựng vững chắc, tạo điều kiện phát triển khả năng giao tiếp tiếng Anh sau này.

NỘI DUNG:

1. Từ vựng về nghề nghiệp

2.  Từ vựng về tính cách

3.  Từ vựng về ngoại hình

4.  Từ vựng về trạng thái cảm xúc

5.  Từ vựng về hoạt động hằng ngày

6.  Từ vựng về sở thích

7.  Từ vựng về gia đình

8.  Từ vựng về các mối quan hệ

9.  Từ vựng về công việc/công sở

10.  Từ vựng về trường học

( Danh sách từ vựng sẽ được lưu dưới dạng PDF, các bạn có thể lưu về để học nhé )

 

1. Từ vựng về nghề nghiệp

Stt

Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp

Ý nghĩa

1

accountant (n.)

kế toán

2

actor (n.)

nam diễn viên

3

actress (n.)

nữ diễn viên

4

architect (n.)

kiến trúc sư

5

artist (n.)

hoạ sĩ/nghệ sĩ

6

assembler (n.)

công nhân/nhân viên lắp ráp

7

astronomer (n.)

nhà thiên văn học

8

auditor (n.)

kiểm toán viên

9

author (n.)

nhà văn/tác giả/người viết một loại tác phẩm nào đó

10

babysitter (n.)

nhân viên giữ trẻ

11

baker (n.)

thợ làm bánh

12

bank teller (n.)

giao dịch viên ngân hàng

13

barber (n.)

thợ cắt tóc nam

14

bartender (n.)

nhân viên pha chế rượu

15

builder (n.)

thợ xây

16

bus driver (n.)

tài xế bus

17

businessman (n.)

nam doanh nhân

18

businesswoman (n.)

nữ doanh nhân

19

businessperson (n.)

doanh nhân

20

butcher (n.)

người bán thịt

21

buyer/purchaser (n.)

nhân viên thu mua

22

carpenter (n.)

thợ mộc

23

cashier (n.)

nhân viên thu ngân

24

chef/ cook (n.)

đầu bếp

25

chemist (n.)

nhà hóa học

26

civil servant (n.)

công chức nhà nước

27

computer software engineer (n.)

kĩ sư phần mềm máy tính

28

construction worker (n.)

công nhân xây dựng

29

courier (n.)

nhân viên chuyển phát

30

dancer (n.)

vũ công

31

data entry clerk (n.)

nhân viên nhập liệu

32

database administrator (n.)

người quản lí cơ sở dữ liệu

33

dentist (n.)

nha sĩ

34

designer (n.)

nhà thiết kế

35

director (n.)

giám đốc

36

dockworker (n.)

công nhân bốc xếp ( ở cảng )

37

doctor (n.)

bác sĩ

38

driving instructor (n.)

giáo viên dạy lái xe

39

dustman (n.)

người thu rác

40

electrician (n.)

thợ điện

41

engineer (n.)

kĩ sư

42

(real) estate agent (n.)

nhân viên bất động sản

43

factory worker (n.)

công nhân nhà máy

44

farmer (n.)

nông dân

45

firefighter (n.)

lính cứu hỏa

46

fisherman (n.)

ngư dân

47

flight attendant (n.)

tiếp viên hàng không

48

florist (n.)

người chủ tiệm hoa/người bán hoa/người làm việc tại cửa hàng hoa

59

foreman (n.)

quản đốc, đốc công

50

gardener/ landscaper (n.)

người làm vườn

51

garment worker (n.)

công nhân may

52

graphic designer (n.)

nhân viên thiết kế đồ họa

53

housewife (n.)

nội trợ

54

housekeeper (n.)

nhân viên dọn phòng khách sạn/người giúp việc tại nhà/công ty/…

55

hairdresser (n.)

thợ làm tóc

56

journalist (n.)

nhà báo

57

judge (n.)

thẩm phán

58

insurance broker (n.)

nhân viên môi giới bảo hiểm

59

landlord (n.)

chủ nhà cho thuê

60

lawyer (n.)

luật sư

61

lecturer (n.)

giảng viên đại học

62

librarian (n.)

thủ thư

63

lifeguard (n.)

nhân viên cứu hộ

64

lorry driver (n.)

lái xe tải

65

machine operator (n.)

nhân viên vận hành máy

66

manicurist (n.)

thợ làm móng tay

67

mechanic (n.)

thợ máy

68

medical assistant/ physician assistant (n.)

phụ tá bác sĩ

69

miner (n.)

thợ mỏ

70

model (n.)

người mẫu

71

mover (n.)

nhân viên dọn nhà

72

musician (n.)

nhạc sĩ

73

nanny (n.)

vú em

74

newsreader (n.)

phát thanh viên

75

nurse (n.)

Y tá

76

office worker (n.)

nhân viên văn phòng

77

painter (n.)

thợ sơn/ họa sĩ

78

photographer (n.)

thợ chụp ảnh

79

physical therapist (n.)

nhà vật lí trị liệu

80

pilot (n.)

phi công

81

plumber (n.)

thợ sửa ống nước

82

police officer (n.)

cảnh sát

83

politician (n.)

chính trị gia

84

postal worker (n.)

nhân viên bưu điện

85

programmer (n.)

lập trình viên

86

psychiatrist (n.)

nhà tâm thần học

87

realtor (n.)

nhân viên môi giới bất động sản

88

receptionist (n.)

nhân viên tiếp tân

89

security guard (n.)

nhân viên bảo vệ/bảo an

90

surgeon (n.)

bác sĩ phẫu thuật

91

teacher (n.)

giáo viên

92

tester (n.)

người kiểm tra chất lượng phần mềm/ các sản phẩm lập trình

93

vet (n.)

bác sĩ thú ý

 

2. Từ vựng về tính cách

 

Nếu bạn muốn lấy lại gốc tiếng Anh nhưng không thể tự học tại nhà, bản có thể tìm tới các trung tâm tiếng Anh cho người mất gốc hiện nay để được tư vấn một lộ trình học tiếng Anh bài bản từ đầu nhé!

A. Tích cực:

Stt

Từ vựng về tính cách tích cực

Ý nghĩa

1

active (adj.)

năng động

2

ambitious (adj.)

tham vọng

3

brave (adj.)

dũng cảm

4

careful >< careless (adj.)

cẩn thận >< bất cẩn

5

cautious (adj.)

cẩn trọng

6

caring (adj.)

giàu lòng quan tâm/chăm sóc

7

calm (adj.)

điềm tĩnh

8

confident (adj.)

tự tin

9

chatty (adj.)

nói nhiều (một cách vui vẻ/thân thiện)

10

decisive (adj.)

quyết đoán

11

dynamic (adj.)

năng động, năng nổ, sôi nổi

12

easy-going (adj.)

dễ tính/dễ chịu

13

emotional (adj.)

nhạy cảm, dễ xúc động

14

enthusiastic (adj.)

hăng hái, nhiệt tình

15

extroverted >< introverted (adj.)

hướng ngoại >< hướng nội

16

faithful (adj.)

chung thủy

17

friendly (adj.)

thân thiện

18

funny (adj.)

vui tính

19

generous (adj.)

hào phóng

20

gentle (adj.)

dịu dàng, nhẹ nhàng, hòa nhã

21

gracious (adj.)

tử tế, hào hiệp, lịch thiệp, rộng rãi, hào phóng

21

honest >< dishonest (adj.)

trung thực >< không trung thực

22

humorous (adj.)

hài hước

23

imaginative (adj.)

giàu trí tưởng tượng

24

intelligent (adj.)

thông minh (giỏi trong việc học cái mới, hiểu và suy luận một cách logic)

25

kind (adj.)

tốt bụng

26

lovely (adj.)

dễ thương, đáng mến

27

loyal (adj.)

trung thành

28

loving (adj.)

giàu tình yêu thương

29

mature >< immature (adj.)

chín chắn, trưởng thành >< thiếu/không chín chắn, trưởng thành

30

merciful (adj.)

nhân từ, khoan dung

31

mischievous (adj.)

tinh nghịch, nghịch ngợm

32

obedient (adj.)

ngoan ngoãn, vâng lời

33

observant (adj.)

tinh ý, hay để ý mọi thứ xung quanh

34

open-minded (adj.)

cởi mở, sẵn sàng lắng nghe và đón nhận những ý kiến, tư tưởng khác biệt

35

outgoing (adj.)

hướng ngoại, thích giao lưu, ở bên mọi người

36

optimistic >< pessimistic (adj.)

lạc quan, tích cực >< bi quan, tiêu cực

 

B. Tiêu cực:

Stt

Từ vựng về tính cách tiêu cực

Ý nghĩa

1

aggressive (adj.)

hung hăn

, dữ tợn, hiếu chiến

2

artful= crafty (adj.)

chiêu trò, mưu mẹo

3

bad-tempered (adj.)

nóng tính

4

bossy (adj.)

hống hách, hách dịch

5

boastful (adj.)

thích khoe khoang

6

boring (adj.)

nhàm chán

7

cowa

dly (adj.)

yếu đuối, hèn nhát, sợ sệt

8

crotc

ety (adj.)

cáu bẳn, dễ tức giận

9

cruel (adj.)

ác độc, tàn nhẫn, nhẫn tâm

10

discourteous (adj.)

bất lịch sự, thiếu tôn trọng người khác

11

envious (adj.)

ganh tị, đố kỵ

12

egoistic (adj.)

tự cao, cho mình là nhất

13

greedy (adj.)

tham lam

14

mean (adj.)

xấu tính

15

headstrong (adj.)

bảo thủ

16

insolent (adj.)

rất thô lỗ, thiếu tôn trọng người khác

17

lazy (adj.)

lười biếng

18

mean (adj.)

xấu tính

19

naughty (adj.)

(trẻ con) hư, ngỗ ngược, không nghe lời, hành xử sai

20

reckless (adj.)

thiếu thận trọng, liều lĩnh

21

rude (adj.)

thô lỗ, thiếu văn minh lịch sự

22

selfish (adj.)

ích kỷ

23

stubborn (adj.)

cứng đầu, bướng bỉnh

24

silly (adj.)

ngu ngốc, khờ khạo

25

tricky (adj.)

gian xảo

 

 

 

 

 

 

C. Trung tính:

 

 

 

 

 

Stt

Từ vựng về trung tính

Ý nghĩa

1

competitive (adj.)

ganh đua, thích cạnh tranh

2

quiet (adj.)

ít nói

3

shy (adj.)

hay ngại ngùng/xấu hổ

4

timid (adj.)

e dè, dè dặt

 

 

 

 

 

 

3. Từ vựng về ngoại hình

 

Stt

Từ vựng về ngoại hình

Ý nghĩa

1

good-looking (adj.)

ưa nhìn/có ngoại hình đẹp (dùng cho cả nam và nữ)

2

beautiful (adj.)

xinh đẹp  

3

handsome (adj.)

đẹp trai

4

gorgeous (adj.)

rất đẹp (dùng cho cả nam và nữ)

5

drop-dead gorgeous (adj.)

rất đẹp (dùng cho cả nam và nữ)

6

stunn

ng (adj.)

rất đẹp (dùng cho cả nam và nữ)

7

plain-looking (adj.)

ngoại hình bình thường, không có điểm gì nổi bật

8

underweight (adj.)

thiếu cân

9

thin/ skinny (adj.)

ốm/gầy một cách không đẹp (ốm/gầy quá mức)

10

slim (adj.)

ốm/gầy một cách đẹp (thon thả/gọn gàng)

11

slender (adj.)

ốm/gầy một cách đẹp (thon thả/gọn gàng)

12

overweight (adj.)

thừa cân

13

fat (adj.)

béo/mập (không nên dùng vì từ này có nghĩa khá nặng nề, tiêu cực, sẽ khiến người bị nhận xét không vui)

14

chubby (adj.)

mũm mĩm (thường dành cho con nít)

15

curvy (adj.)

có đường cong (dành cho phụ nữ)

16

plump (adj.)

đầy đặn/tròn trịa/hơi mập

17

fit (adj.)

(thân hình) khỏe khoắn, săn chắc, gọn gàng

18

muscular (adj.)

có cơ bắp

19

husky (adj.)

đô con

20

well-built (adj.)

rắn chắc, khỏe mạnh

21

tall (adj.)

Cao

22

short (adj.)

thấp

23

be of medium height:

có chiều cao trung bình

 

 

 

 

He is of medium height.

 

My parents are of medium height.

 

4. Từ vựng về trạng thái cảm xúc

 

Từ vựng về cảm xúc tích cực

 

 

 

Stt

Từ vựng về cảm xúc tích cực

 

Ý nghĩa

1

amused (adj.)

vui vẻ

2

amazed (adj.)

được/bị làm cho kinh ngạc

3

astonished (adj.)

rất bất ngờ (dùng được trong cả trường hợp tiêu cực)

4

calm (adj.)

bình tĩnh

5

confident (n.)

tự tin

6

contented (adj.)

vui vẻ/ hạnh phúc/ hài long

7

delighted (adj.)

rất hạnh phúc/vui vẻ

8

ecstatic (adj.)

vô cùng hạnh phúc

9

elated (adj.):

rất vui vẻ và hào hứng về điều tốt đẹp gì đã xảy ra hoặc sẽ xảy ra

10

enthusiastic (adj.)

nhiệt tình, hăng hái

11

excited (adj.)

phấn khích, hào hứng

12

g

eat (adj.)

tuyệt vời

13

happy (adj.)

hạnh phúc

14

intrigued (adj.)

hiếu kỳ, hứng thú và muốn biết thêm về điều gì hay ai

15

nonplussed (adj.)

ngạc nhiên hoặc lúng túng đến nỗi không biết phải làm hay nói gì

16

overwhelmed (adj.)

choáng ngợp (theo hướng tích cực hoặc tiêu cự

)

17

overjoyed (adj.)

cực kỳ hạnh phúc hay hài long

18

relaxed (adj.)

thư giãn, thoải mái

19

relieved (adj.)

nhẹ nhõm, trút được gánh nặng

20

surprised (adj.)

ngạc nhiên

 

 

 

 

B. Từ vựng về cảm xúc tiêu cực

 

 

 

Stt

Từ vựng về cảm xúc tiêu cực

Ý nghĩa

1

angry (adj.)

tức giận

2

anxious (adj.)

lo lắng

3

annoyed (adj.)

bực mình/khó chịu

4

appalled (adj.)

kinh hoàng/rất sốc và sợ hãi

5

apprehensive (adj.)

lo lắng

6

ashamed (adj.)

xấu hổ/hổ thẹn     

7

bewildered (adj.)

bối rối

8

bored (adj.)

Chán

9

confident (adj.)

tự tin

10

confused (adj.)

bối rối

11

depressed (adj.)

trầm cảm/u uất

12

disappointed (adj.)

thất vọng

13

emotional (adj.)

xúc động/đang ở trong trạng thái cảm xúc mạnh

14

embarrassed (adj.)

xấu hổ

15

frighten

d (adj.)

sợ hãi

16

frustrated (adj.)

tuyệt vọng/bị làm cho nản lòng

17

furious (adj.)

rất giận giữ/rất phẫn nộ/điên tiết

18

hesitant (adj.)

do dự

19

horrified (adj.)

rất sợ hãi

20

irritated (adj.)

(bị làm cho) khó chịu/bực bội  

21

numb (adj.):

“tê liệt” về cảm xúc/ không cảm thấy gì

22

pissed (adj.)

bực bội/bực mình

23

reluctant (adj.)

do dự

24

scared (adj.)

sợ

25

seeth (v.)

rất tức giận nhưng không để lộ ra (Lưu ý: Đây là ĐỘNG TỪ)

26

shocked (adj.)

sốc

27

stressed (adj.)

bị áp lực/căng thẳng

28

suspicious (adj.)

nghi ngờ/ngờ vực

29

tense (adj.)

căng thẳng

30

terrified (adj.)

(bị làm cho) rất sợ hãi

31

uncomfortable (adj.)

không thoải mái

32

uncomfortable (adj.)

không thoải mái

33

upset (adj.)

(bị làm cho) bực mình/bực bội/buồn bực/không vui

34

worried (adj.)

lo lắng

 

 

 

 

 

 

5. Từ vựng về hoạt động hằng ngày

 

A. Từ vựng về các hoạt động vào buổi sáng

 

 

Stt

Từ vựng về các hoạt động vào buổi sáng

Ý nghĩa

1

wake up

tỉnh giấc

2

get up

thức dậy và bắt đầu ngày mới

3

oversleep (v.)

ngủ quên

4

sleep in (phrasal verb)

ngủ nướng

5

freshen up (phrasal verb)

rửa ráy/ vệ sinh cá nhân

6

work out (phrasal verb)

tập thể dục

7

meditate (v.)

thiền

8

hit the gym

đi tập gym

9

get dressed

lên/mặc đồ

10

get changed

thay đồ

11

stop to buy breakfast (on the way to work)

dừng lại để mua bữa sáng (trên đường đi làm)

12

have breakfast

ăn sang

13

prepare lunch

chuẩn bị bữa trưa

14

skip breakfast

bỏ bữa sang

15

rush to work

vội vã đến chỗ làm

16

get stuck in traffic jams

bị kẹt xe

 

 

 

 

 

 

B. Từ vựng về các hoạt động vào buổi trưa và buổi chiều

 

 

 

Stt

Từ vựng về các hoạt động vào buổi trưa và buổi chiều

Ý nghĩa

1

have lunch

ăn trưa

2

take a nap

ngủ một giấc ngắn/ chợp mắt/ ngủ trưa

3

chat with friends/ co-workers

tán gẫu với bạn/ đồng nghiệp

4

walk off lunch

đi bộ cho tiêu bữa trưa

5

take in some fresh air

hít thở không khí trong lành

6

surf the Net/Internet

lướt web/lên mạng

7

get back to work

trở lại làm việc (sau giờ nghỉ trưa)

8

meet a deadline

xong deadline

9

miss a deadline

trễ deadline

10

attend a meeting

tham dự một cuộc họp

11

call for a meeting

triệu tập một cuộc họp

12

work overtime

tăng ca

13

leave work early

tan làm sớm (hơn lịch làm chính thức)

 

 

 

 

C. Từ vựng về các hoạt động vào buổi tối

Stt

Từ vựng về các hoạt động vào buổi tối

Ý nghĩa

1

take a shower:

tắm vòi sen

2

take a bath

tắm bồn

3

go grocery shopping

đi mua thực phẩm

4

try new a recipe

thử một công thức (nấu ăn) mới

5

have dinner

ăn tối

6

eat out:

ăn ngoài

7

do (household) chores

làm việc nhà

8

do the laundry

giặt đồ

9

watch the news

xem tin tức

10

scroll through social media

lướt mạng xã hội

11

stay up late

thức khuya

 

6. Từ vựng về sở thích

Stt

Từ vựng về các hoạt động vào buổi tối

Ý nghĩa

1

acting

diễn xuất (diễn kịch, đóng phim, v.v.)

2

baking

làm bánh

3

beatboxing

chơibeatbox (dùng miệng để tạo ra âm thanh nhạc cụ

4

binge-watching series/dramas

“cày” series hay phim dài tập

5

blogging:

viết blog

6

bowling:

chơi bowling/bóng gỗ

7

camping:

cắm trại

8

chatting

tán gẫu

9

cleaning:

dọn dẹp

10

collecting

sưu tầm

11

coloring

tô màu

12

cooking

nấu ăn

13

cosplaying

hóa thân thành nhân vật trong truyện tranh, phim ảnh, v.v.

14

crafting

làm thủ công

15

crocheting

đan bằng kim móc

16

Cycling

đạp xe

17

dancing

nhảy

18

debate (n.)

tranh biện

19

decorating:

trang trí

20

drawing

vẽ

21

filmmaking

làm phim

22

flower arranging

cắm hoa

23

foreign language learning

học ngoại ngữ

24

furniture building

làm đồ nội thất

25

gardening

làm vườn

26

going to the gym/hitting the gym

đi tập gym

27

hairstyling

làm tóc

28

ice skating

trượt băng

29

jewelry making

làm trang sức

30

journaling

viết journal

31

juggling

tung hứng

32

knitting

đan len

33

kombucha brewing

làm kombucha (thức uống trà lên men)

34

lego building

xếp lego

35

livestreaming

phát trực tiếp

36

listening to music

nghe nhạc

37

listening to podcasts

nghe podcast

38

meditation (n.)

thiền

39

memory training

luyện trí nhớ

40

modeling

làm người mẫu

41

painting

sơn/vẽ có dùng màu

42

pet sitting

chăm thú cưng

43

photography

chụp ảnh

44

Pilates (n.)

thể dục pilates

45

planting

trồng cây

46

playing chess

chơi cờ

47

playing sports

chơi thể thao

48

reading

đọc (sách/tạp chí/truyện/…)

49

scouting

hướng đạo sinh

50

shopping

mua sắm

51

singing karaoke

hát karaoke

52

surfing the Internet

lướt web

53

trekking

đi bộ đường dài/đi bộ leo núi

54

volunteering

đi tình nguyện

55

wandering around the city

đi loanh quanh, lang thang trong thành phố

 

7. Từ vựng về gia đình

Stt

Từ vựng về trung tính

Ý nghĩa

1

mother (n.)

mẹ

2

father (n.)

bố

3

wife (n.)

vợ

4

husband (n.)

chồng

5

daughter (n.)

con gái

6

son

con trai

7

parent

bố/ mẹ.

8

child

con (số ít)

9

children:

con (số nhiều)

10

sibling (n.)

anh/chị/em ruột

11

brother (n.)

anh/em trai

12

sister (n.)

chị/em gái

13

aunt (n.)

bác gái/cô/mợ/dì

14

uncle (n.)

bác trai//chú/cậu

15

niece (n.)

cháu trai(con trai của anh/chị/em)

16

nephew (n.)

cháu gái(con gái của anh/chị/em)

17

grandparent (n.)

ông/bà

18

grandmother (n.)

19

grandfather (n.)

Ông

20

granddaughter (n.)

cháu gái

21

grandson (n.)

cháu trai

22

grandchild (n.)

Cháu

23

maternal (adj.)

thuộc về nhà ngoại

24

paternal (adj.)

thuộc về nhà nội

25

cousin (n.)

anh/chị/em họ

26

relative (n.)

họ hang

27

mother-in-law (n.)

mẹ vợ/chồng

28

father-in-law (n.)

bố vợ/chồng

29

daughter-in-law (n.)

con dâu

30

son-in-law (n.)

con rể

31

sister-in-law (n.)

chị/em dâu

32

brother-in-law (n.)

anh/em rể

33

step mother/father

mẹ kế/cha dượng

34

step daughter/son

con gái/tri kế

35

step sister/brother

chị/em gái kế – anh/em trai kế

36

nuclear family

gia đình hạt nhân (gia đình gồm phụ huynh và con)

37

extended family

ại gia đình (gia đình 3 thế hệ trở lên và bao gồm gia đỉnh nhỏ của mỗi thành viên)

38

single parent/mom/dad

phụ huynh/bố/mẹ đơn thân

39

only child

con một

40

Get along with…

hòa thuận với…/có quan hệ tốt với…

41

be close to…

thân với…

42

admire (v.)

ngưỡng mộ

43

respect (v.)

tôn trọng/kính trọng

44

adore (v.)

(rất) yêu quý/yêu thương/yêu

45

take care of…/look after…

chăm sóc…

46

keep an eye on…

trông chừng/để mắt tới…

47

take after…

giống ai đó (bố/mẹ/…) về tính cách hoặc/và ngoại hình

48

be grateful to… for…

biết ơn…về…

49

rely on…

dựa dẫm/tin tưởng vào…

50

come to… for advice

tìm đến… để xin lời khuyên

51

Gather (v)

tụ họp

 

8. Từ vựng về các mối quan hệ

Stt

Từ vựng về các mối quan hệ

Ý nghĩa

1

make friends

kết bạn

2

grow closer

trở nên gần gũi hơn

3

make a good impression on someone

gây ấn tượng tốt với ai đó

4

cement a relationship

làm cho một mối quen hệ bền chặt/khăng khít hơn

5

get along with someone

có mối quan hệ tốt/hòa thuận với…

6

be on good terms with someone

có mối quan hệ tốt với ai đó

7

bond with someone

có một mối quan hệ khăng khít với ai đó

8

enjoy someone’s company

thích có ai đó bên cạnh

9

be by someone’s side

ở bên cạnh ai

10

have a lot in common:

có nhiều điểm chung

11

be like two peas in a pod

rất giống nhau về ngoại hình/tính cách/sở thích

12

be joined at the hip

hay ở cạnh nhau/như hình với bóng

13

read someone like a book

hiểu thấu (suy nghĩ và cảm xúc của) ai đó

14

go through ups and downs together

đi qua những thăng trầm/biến cố cùng nhau

15

be a shoulder to cry on

làm bờ vai cho ai tựa vào khi khóc/an ủi ai đó khi họ buồn

16

adore (v.)

(rất) yêu quý (ai đó)

17

admire (v.)

ngưỡng mộ (ai đó)

18

apathize (v.)

đồng cảm

19

respect (v.)

tôn trọng ai đó

20

sympathize (v.)

cảm thông/thông cảm (với ai đó)

21

take after someone

giống ai đó (về ngoại hình/tính cách/…)

22

take care of/look after someone

chăm sóc ai đó

23

look up to someone

ngưỡng mộ và tôn/kính trọng ai đó

24

keep an eye on someone

để mắt tới/canh chừng ai đó (thường là trẻ con)

25

rely on someone

tin tưởng/dựa vào ai đó

26

be dependent on someone

phụ thuộc vào ai đó

27

shower someone with love

dành rất nhiều tình cảm cho ai

28

put someone first:

xem ai là ưu tiên hàng đầu/là người quan trọng nhất

29

fall for someone

phải lòng ai đó

30

fall in love with someone

phải lòng ai đó

31

have a crush on someone

“cảm nắng” ai đó

32

one-way love

tình đơn phương (cụm danh từ)

33

unrequited love

tình đơn phương (cụm danh từ)

34

love at first sight

tình yêu sét đánh (cụm danh từ)

35

love someone at first sight

yêu ai đó từ cái nhìn đầu tiên

36

be head over heels in love with someone

yêu ai đó say đắm

37

confess one’s love/feelings to someone

bày tỏ tình yêu/tình cảm/cảm xúc với ai đó

38

be in a relationship with someone

hẹn hò với ai

39

pop the question

cầu hôn

40

get on one knee

cầu hôn

41

tie the knot

kết hôn

42

build a home (together)

xây dựng tổ ấm (cùng nhau)

43

fall out with someone (over something)

tranh cãi với ai về việc gì

44

drift apart

dần trở nên xa cách

45

lose interest in someone

mất đi hứng thú với ai đó

46

fall out of love

hết yêu

47

cheat on someone

“cắm sừng” ai đó

48

love-hate relationship

một mối quan hệ yêu-ghét lẫn lộn (cụm danh từ)

49

ignore (v.)

lờ (ai đó) đi

50

part ways

chia tay/chấm dứt một mối quan hệ

51

get divorced

ly dị

52

make up (with someone)

làm hòa (với ai đó)

53

forgive (v.)

tha thứ (cho ai đó)

 

9. Từ vựng về công việc/công sở

Stt

Từ vựng về công việc/công sở

Ý nghĩa

1

company (n.)

công ty

2

corporation (n.)

tập đoàn

3

enterprise (n.)

doanh nghiệp

4

start-up (n.)

công ty khởi nghiệp

5

small-sized (adj.)

cỡ vừa (quy mô của công ty)

6

medium-sized (adj.)

cỡ trung (quy mô của công ty)

7

large (adj.)

cỡ lớn (quy mô của công ty)

8

office (n.)

văn phòng

9

headquarters (n.)

trụ sở chính

10

department (n.)

phòng/ban

11

manager (n.)

trưởng phòng

12

team leader (n.)

trưởng nhóm

13

member (n.)

thành viên

14

co-worker (n.)

đồng nghiệp

15

colleague (n.)

đồng nghiệp

16

boss (n.)

sếp

17

director (n.)

giám đốc

18

chairman (n.)

chủ tịch

19

secretary (adj.)

thư ký

20

assistant (n.)

trợ lý

21

work environment (n.)

môi trường làm việc

22

task (n.)

một nhiệm vụ/phần việc nào đó

23

assign something to someone

giao nhiệm vụ gì cho ai đó

24

workload (n.)

khối lượng công việc

25

heavy workload

khối lượng công việc nặng nề

26

deadline (n.)

hạn chót của một công việc/nhiệm vụ nào

27

meet a deadline

xong kịp hạn chót; đúng deadline

28

miss a deadline

trễ hạn chót; trễ deadline

29

work overtime

làm việt thêm giờ; tăng ca

30

meeting (n.)

cuộc họp

31

attend a meeting (n.)

tham gia một cuộc họp

32

host a meeting:

chủ trì một cuộc họp

33

call a meeting

triệu tập một cuộc họp

34

reach an agreement

đạt được sự thống nhất/đồng thuận

35

reach a consensus:

đạt được sự thống nhất/đồng thuận

36

fail to reach an agreement:

không đạt được sự thống nhất/đồng thuận

37

fail to reach a consensus

không đạt được sự thống nhất/đồng thuận

38

draw up a plan

lên một kế hoạch (chuẩn bị và viết nó ra)

39

execute a plan

triển khai một kế hoạch

40

negotiate (v.)

thương lượng

41

sign a contract

ký một hợp đồng

42

renew a contract

gia hạn hợp đồng

43

suspend a contract

đình chỉ một hợp đồng

44

terminate a contract

chấm dứt một hợp đồng

45

violate a term

vi phạm một điều khoản

46

penalize (v.)

xử phạt

47

be on good terms with someone

có mối quan hệ tốt với ai đó

48

learn (a lot) from someone

học hỏi được (nhiều) từ ai

49

look up to someone

ngưỡng mộ và tôn trọng/kính trọng ai đó

50

make a good impression on someone

gây ấn tượng tốt với ai

51

advise (v.)

khuyên ai/đó

52

give someone advice

cho ai đó lời khuyên

53

support (v.)

ủng hộ/hỗ trợ (ai đó)

54

cooperate with someone

hợp tác với ai đó

55

supervise (v.)

giám sát

56

manage (v.)

quản lý

57

be in charge of something

chịu trách về/phụ trách cái gì

58

be responsible for something

chịu trách về/phụ trách cái gì

59

responsibility (n.)

trách nhiệm

60

duty (n.)

nghĩa vụ

 

Các tính từ mô tả môi trường làm việc

Stt

Các tính từ mô tả môi trường làm việc

Ý nghĩa

1

active (adj.)

năng động

2

challenging (adj.)

có tính thử thách

3

collaborative (adj.)

có tính hợp tác/phối hợp

4

comfortable (adj.)

thoải mái/dễ chịu

5

competitive (adj.)

có tính cạnh tranh

6

creative (adj.)

sáng tạo

7

engaging (adj.)

thu hút/lôi cuốn

8

dynamic (adj.)

năng nổ

9

flexible (adj.)

linh hoạt

10

friendly (adj.)

thân thiện

11

innovative (adj.)

có tính đổi mới sáng tạo

12

inspiring (adj.)

có tính truyền cảm hứng

13

motivating (adj.)

có tính tạo động lực

14

negative (adj.)

tiêu cực

15

passionate (adj.)

đầy đam mê

16

positive (adj.)

tích cực

17

progressive (adj.)

tiến bộ/cấp tiến

18

stressful (adj.)

áp lực

19

supportive (adj.)

có tính hỗ trợ/ủng hộ

20

transparent (adj.)

minh bạch

 

Tính từ mô tả tính cách nhân viên, đồng nghiệp và lãnh đạo

Stt

Tính từ mô tả tính cách nhân viên, đồng nghiệp và lãnh đạo

Ý nghĩa

1

active (adj.)

năng động/chủ động

2

bold (adj.)

táo bạo

3

bossy (adj.)

độc đoán; thích ra lệnh

4

inactive (adj.)

không/thiếu năng động

5

careful (adj.)

cẩn thận

6

careless (adj.)

bất cẩn/ẩu

7

creative (adj.)

sáng tạo

8

experienced (adj.)

có kinh nghiệm

9

inexperienced (adj.)

không có/thiếu kinh nghiệm

10

enthusiastic (adj.)

hăng hái/nhiệt tình

11

energetic (adj.)

nhiều năng lượng

12

friendly (adj.)

thân thiện

13

unfriendly (adj.)

không thân thiện

14

helpful (adj.)

hay giúp đỡ người khác; có ích

15

hot-tempered (adj.)

nóng tính

16

inspiring (adj.)

có sức/khả năng truyền cảm hứng

17

meticulous (adj.)

meticulous (adj.)

18

motivated (adj.)

có động lực

19

optimistic (adj.)

lạc quan/tích cực

20

pessimistic (adj.)

bi quan/tiêu cực

21

passionate (adj.)

đầy đam mê

22

impatient (adj.)

thiếu kiên nhẫn

23

patient (adj.)

kiên nhẫn

24

persuasive (adj.)

giỏi thuyết phục

25

persistent (adj.)

kiên trì

26

punctual (adj.)

đúng giờ

27

supportive (adj.)

có tinh thần hỗ trợ/ủng hộ

28

serious (adj.)

nghiêm túc

29

self-disciplined (adj.)

kỷ luật với bản thân

30

sincere (adj.)

chân thành

 

10. Từ vựng về trường học

Stt

Tính từ mô tả tính cách nhân viên, đồng nghiệp và lãnh đạo

Ý nghĩa

1

nursery school (n.)

trường mầm non

2

kindergarten (n.)

trường mẫu giáo

3

primary school (n.)

trường tiểu học

4

secondary school (n.)

trường trung học cơ sở

5

high school (n.)

trường trung học phổ thông

6

university (n.)

trường đại học

7

college (n.)

cao đẳng

8

day school

trường bán trú

9

boarding school

trường nội trú

10

private school

trường dân lập/trường tư

11

public school

trường công

12

international school

trường quốc tế

 

Tính từ mô tả tính cách nhân viên, đồng nghiệp và lãnh đạo

Stt

Tính từ mô tả tính cách nhân viên, đồng nghiệp và lãnh đạo

Ý nghĩa

1

active (adj.)

năng động/chủ động

2

bold (adj.)

táo bạo

3

bossy (adj.)

độc đoán; thích ra lệnh

4

inactive (adj.)

không/thiếu năng động

5

careful (adj.)

cẩn thận

6

careless (adj.)

bất cẩn/ẩu

7

creative (adj.)

sáng tạo

8

experienced (adj.)

có kinh nghiệm

9

inexperienced (adj.)

không có/thiếu kinh nghiệm

10

enthusiastic (adj.)

hăng hái/nhiệt tình

11

energetic (adj.)

nhiều năng lượng

12

friendly (adj.)

thân thiện

13

unfriendly (adj.)

không thân thiện

14

helpful (adj.)

hay giúp đỡ người khác; có ích

15

hot-tempered (adj.)

nóng tính

16

inspiring (adj.)

có sức/khả năng truyền cảm hứng

17

meticulous (adj.)

tỉ mỉ/kỹ càng

18

motivated (adj.)

có động lực

19

optimistic (adj.)

lạc quan/tích cực

20

pessimistic (adj.)

bi quan/tiêu cực

21

passionate (adj.)

đầy đam mê

22

impatient (adj.)

thiếu kiên nhẫn

23

patient (adj.)

kiên nhẫn

24

persuasive (adj.)

giỏi thuyết phục

25

persistent (adj.)

kiên trì

26

punctual (adj.)

đúng giờ

27

supportive (adj.)

có tinh thần hỗ trợ/ủng hộ

28

serious (adj.)

nghiêm túc

29

self-disciplined (adj.)

kỷ luật với bản thân

30

sincere (adj.)

chân thành

 

10. Từ vựng về trường học

A. Từ vựng về các cấp và dạng trường học:

Stt

Từ vựng về các cấp và dạng trường học:

Ý nghĩa

1

nursery school (n.)

trường mầm non

2

kindergarten (n.)

trường mẫu giáo

3

primary school (n.)

trường tiểu học

4

secondary school (n.)

trường trung học cơ sở

5

high school (n.)

trường trung học phổ thông

6

university (n.)

trường đại học

7

college (n.)

cao đẳng

8

day school

trường bán trú

9

boarding school

trường nội trú

10

private school

trường dân lập/trường tư

11

public school

trường công

12

international school

trường quốc tế

 

B. Từ vựng về các chức vụ và vai trò tại trường học

Stt

Từ vựng về các chức vụ và vai trò tại trường học

Ý nghĩa

1

pupil (n.)

học sinh (hoặc dùng riêng cho học sinh tiểu học)

2

student (n.)

sinh viên (hoặc dùng cho từ học sinh cấp 2 đến sinh viên)

3

teacher (n.)

giáo viên

4

homeroom teacher (n.)

giáo viên chủ nhiệm

5

lecturer (n)

giảng viên

6

headmaster/principal (n.)

hiệu trưởng

7

vice principal (n.)

phó hiệu trưởng

8

professor (n):

giáo sư

9

PhD student (n)

nghiên cứu sinh (những người đang học để lấy bằng tiến sĩ)

10

Master student (n)

học viên cao học

11

monitor (n)

lớp trưởng

12

vice monitor (n.)

lớp phó

13

school nurse (n.)

y tá trường học

14

school psychiatrist (n.)

bác sĩ tâm lý tạitrường học

15

librarian (n.)

thủ thư

16

sports coach (n.)

huấn luyện viên thể thao (hoặc có thể gọi là ‘gym teac

17

guidance counselor (n.)

cố vấn hướng nghiệp

18

school counselor (n.)

cố vấn trường học (cho lời khuyên về nhiều mảng)

19

janitor (n.)

lao công

20

security guard (n.)

bảo vệ

 

C. Từ vựng về các môn học và ngành học

Các bậc học trước Đại học và Cao đẳng:

Stt

Từ vựng về Các bậc học trước Đại học và Cao đẳng

Ý nghĩa

1

Biology (n.)

Sinh học

2

Chemistry (n.)

Hóa học

3

Civic Education (n.)

Giáo dục Công dân

4

Computer Science (n.)

Tin học

5

English (n.)

Anh văn

6

Fine Art (n.)

Mỹ thuật

7

Geography (n.)

Địa lý

8

History (n.)

Lịch sử

9

Literature (n.)

Văn học

10

Music (n.)

Âm nhạc

11

Math (n.)

Toán

12

Algebra (n.)

Đại số

13

Geometry (n.)

Hình học

14

Physical Education (n.)

Giáo dục Thể chất (viết tắt: PE)

15

Physics (n.)

Vật lý

16

Science (n.)

Khoa học

 

Môn và ngành học bậc Đại học và Cao đẳng

Stt

Môn và ngành học bậc Đại học và Cao đẳng

Ý nghĩa

1

Astrology (n.)

Chiêm tinh học

2

Astronomy (n.)

Thiên văn học

3

Agriculture (n.)

Nông nghiệp

4

Agri-buiness Management (n.)

Quản trị Kinh doanh Nông nghiệp

5

Agricultural Economics (n.)

Kinh tế Nông nghiệp

6

Animal Sciences (n.)

Khoa học Động vật

7

Architecture (n.)

Kiến trúc

8

Accounting (n.)

Kế toán

9

Advertising (n.)

Quảng cáo

10

Banking (n.)

Ngân hàng

11

Biomedical Engineering (n.)

Kỹ thuật Y sinh

12

Business Adminstration (n.)

Quản trị Kinh doanh

13

Civil Engineering (n.)

Xây dựng Dân dụng

14

Computer Science and Programming (n.)

Khoa học Máy tính và Lập trình

15

Computer System Administration (n.)

Quản trị viên Hệ thống Máy tính

16

Data Mangagement Technology (n.)

Công nghệ Quản lý Dữ liệu

17

Dentistry (n.)

Nha khoa

18

Fashion Design (n.)

Thiết kế Thời trang

19

Graphic Design (n.)

Thiết kế Đồ họa

20

History (n.)

Lịch sử

21

Health Technology (n.)

Công nghệ Sức khỏe

22

Medical Laboratory Technology (n.)

Công nghệ Phòng y tế

23

Medical Radiologic Technology (n.)

Công nghệ Hình ảnh Y khoa

24

Nursing (n.)

Điều dưỡng

25

Pharmacy (n.)

Dược

26

Therapy and Rehabilitation (n.)

Trị liệu và Phục hồi Chức năng

 

 
IELTS - Thư Đặng Tổng hợp!

Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm rất nhiều nguồn tài liệu khác ở các thư mục của Website:


" THAM GIA VÀO GROUP CHIA SẺ TÀI LIỆU IELTS - CÔ THƯ ĐẶNG, BẠN SẼ LUÔN NHẬN ĐƯỢC THÔNG BÁO CẬP NHẬT TÀI LIỆU MỚI NHẤT

 

IELTS THƯ ĐẶNG CHÚC BẠN THI TỐT!

Thân mến,


 

 

ielts thư đặng

Contact us

 IELTS-thudang.com 

   0981 128 422 

 anhthu.rea@gmail.com

 Add 1: No.21, alley 121, An Duong Vuong, Tay Ho

 Add 2: No.03, alley 214, Doi Can, Ba Dinh, Ha Noi