TỪ VỰNG CHỦ ĐỂ VỀ MÔI TRƯỜNG - CHỦ ĐỀ HOT THỜI GIAN VỪA QUA [IELTS - THƯ ĐẶNG]

[IELTS – THƯ ĐẶNG]  tiếp tục gửi tới các bạn một chủ đề rất HOT trong thời gian vừa rồi đó là “ MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ, CHÁY RỪNG”  từ việc cháy lá phổi xanh Amazon hay là sự ô nhiễm không khí trên toàn cầu và biết đâu được sẽ là chủ đề HOT sẽ ra trong các bài thi IELTS sắp tới.

IELTS THƯ ĐẶNG- TRUNG TÂM LUYỆN THI IELTS UY TÍN, CHẤT LƯỢNG TẠI HÀ NỘI

Tham khảo các bài liên quan:

>>> Kinh nghiệm luyện thi IELTS

>>> Cập nhật đề thi IELTS

>>> Hướng dẫn làm bài thi IELTS

>>> Tài liệu luyện thi IELTS


[IELTS – THƯ ĐẶNG]  tiếp tục gửi tới các bạn một chủ đề rất HOT trong thời gian vừa rồi đó là “ MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ, CHÁY RỪNG” và biết đâu được sẽ là chủ đề HOT sẽ ra trong các bài thi IELTS sắp tới.

Hiểu được điều đó, IELTS – THƯ ĐẶNG đã tổng hợp danh sách các từ vựng chuyên về  Môi trường phổ biến và sử dụng nhiều nhất hiện nay. Hy vọng có thể giúp các bạn tự tin làm việc trong môi trường bằng Tiếng Anh, cũng như các bài thi IELTS nếu có.

1. Danh từ về chủ đề môi trường

Environmental pollution

ô nhiễm môi trường

Contamination

sự làm nhiễm độc

Protection/preservation/conservation

bảo vệ/bảo tồn

Air/soil/water pollution

ô nhiễm không khí/đất/nước

Greenhouse

hiệu ứng nhà kính

Government’s regulation

sự điều chỉnh/luật pháp của chính phủ

Shortage/ the lack of

sự thiếu hụt

Wind/solar power/energy

năng lượng gió/mặt trời

Alternatives

giải pháp thay thế

Solar panel

tấm năng lượng mặt trời

Woodland/forest fire

cháy rừng

Deforestation

phá rừng

Gas exhaust/emission

khí thải

Carbon dioxin

CO2

Culprit (of)

thủ phạm (của)

Ecosystem

hệ thống sinh thái

Soil erosion

xói mòn đất

Pollutant

chất gây ô nhiễm

Polluter

người/tác nhân gây ô nhiễm

Pollution

sự ô nhiễm/quá trình ô nhiễm

Preserve biodiversity

bảo tồn sự đa dạng sinh học

Natural resources

tài nguyên thiên nhiên

Greenhouse gas emissions

khí thải nhà kính

A marine ecosystem

hệ sinh thái dưới nước

The ozone layer

tầng ozon

Ground water

nguồn nước ngầm

The soil

đất

Crops

mùa màng

Absorption

sự hấp thụ

Adsorption

sự hấp phụ

Acid deposition

mưa axit

Acid rain

mưa axit

Activated carbon

than hoạt tính

Activated sludge

bùn hoạt tính

Aerobic attached-growth treatment process

Quá trình xử lý sinh học hiếu khí dính bám

Aerobic suspended-growth treatment process

Quá trình xử lý sinh học hiếu khí lơ lửng

 

2. Tính từ về chủ đề môi trường

Toxic/poisonous

độc hại

Effective/efficient/efficacious

hiệu quả

Thorny/head-aching/head splitting

đau đầu

Serious/acute

nghiêm trọng

Excessive

quá mức

Fresh/pure

trong lành

Pollutive

bị ô nhiễm

3. Động từ về chủ đề môi trường

Pollute

ô nhiễm

Dispose/release/get rid of

thải ra

Contaminate/pollute

làm ô nhiễm/làm nhiễm độc

Catalyze (for)

xúc tác (cho)

Exploit

khai thác

Cut/reduce

giảm thiểu

Conserve

giữ gìn

Make use of/take advantage of

tận dụng/lợi dụng

Over-abuse

lạm dụng quá mức

Halt/discontinue/stop

dừng lại

Tackle/cope with/deal with/grapple

giải quyết

Damage/destroy

phá hủy

Limit/curb/control

hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát

Cause/contribute to climate change/global warming

gây ra/góp phần vào sự biến đổi khí hậu/nóng lên toàn cầu

Produce pollution/CO2/greenhouse (gas) emissions

tạo ra sự ô nhiễm/khí CO2/khí thải nhà kính

Damage/destroy the environment/a marine ecosystem/the ozone layer/coral reefs

phá hủy môi trường/hệ sinh thái dưới nước/tầng ozon/rặng san hô

Degrade ecosystems/habitats/the environment

làm suy thoái hệ sinh thái/môi trường sống

Harm the environment/wildlife/marine life

gây hại cho môi trường/đời sống tự nhiên/đời sống dưới nước

Threaten natural habitats/coastal ecosystems/a species with extinction

đe dọa môi trường sống tự nhiên/hệ sinh thái ven bờ/giống loài có nguy cơ tuyệt chủng

Deplete natural resources/the ozone layer

làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên/tầng ozon

Pollute rivers and lakes/waterways/the air/the atmosphere/the environment/oceans

làm ô nhiễm sống và hồ/luồng nước/không khí/bầu khí quyển/môi trường/đại dương

Contaminate groundwater/the soil/food/crops

làm ô nhiễm nguồn nước ngầm/đất/thực phẩm/mùa màng

Log forests/rainforests/trees

chặt phá rừng/rừng nhiệt đới/cây cối

Address/combat/tackle the threat/effects/impact of climate change

giải quyết/chống lại/ xử lí những đe dọa/ảnh hưởng/tác động của biến đổi khí hậu

Fight/take action on/reduce/stop global warming

đấu tranh/hành động/giảm/ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu

Limit/curb/control air/water/atmospheric/environmental pollution

hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát sự ô nhiễm không khí, nước, bầu khí quyển, môi trường

Cut/reduce pollution/greenhouse gas emissions

giảm sự ô nhiễm hoặc lượng khí thải nhà kính

Offset carbon/CO2 emissions

làm giảm lượng khí thải carbon/CO2

Reduce (the size of) your carbon footprint

làm giảm (kích cỡ của) dấu chân carbon của bạn.

Achieve/promote sustainable development

đạt được/thúc đẩy sự phát triển bền vững

Preserve/conserve biodiversity/natural resources

bảo tồn/ giữ gìn sự đa dạng sinh học/tài nguyên thiên nhiên

Protect endangered species/a coastal ecosystem

bảo vệ chủng loài có nguy cơ tuyệt chủng/hệ sinh thái ven bờ

Prevent/stop soil erosion/overfishing/massive deforestation/damage to ecosystems

ngăn chặn sự xói mòn đất/sự đánh bắt cá quá mức/sự phá hủy rừng trên diện rộng/sự tàn phá hệ sinh thái

Raise awareness of environmental issues

nâng cao nhận thức về những vấn đề môi trường

Save the planet/the rainforests/an endangered species

cứu lấy hành tinh/những khu rừng nhiệt đới/loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng

 

 

 


" THAM GIA VÀO GROUP CHIA SẺ TÀI LIỆU IELTS - CÔ THƯ ĐẶNG, BẠN SẼ LUÔN NHẬN ĐƯỢC THÔNG BÁO CẬP NHẬT TÀI LIỆU MỚI NHẤT


 

IELTS THƯ ĐẶNG CHÚC BẠN THI TỐT!

ĐĂNG KÝ KIỂM TRA ĐẦU VÀO - TƯ VẤN MIỄN PHÍ


ĐĂNG KÝ THI THỬ 2019


ĐĂNG KÝ KHOÁ LUYỆN ĐỀ VÀ GIẢI ĐỀ IELTS


ĐĂNG KÝ KHOÁ IELTS TIẾP THEO ( Dành cho học viên IELTS - Thư Đặng)


IELTS -THƯ ĐẶNG

Contact us

IELTS-thudang.com I Prosource.edu.vn

0981 128 422 I 02466803010

anhthu.rea@gmail.com

Add 1: No.21, alley 121, An Duong Vuong, Tay Ho

Add 2: No.03, alley 214, Doi Can, Ba Dinh, Ha Noi

ielts thư đặng

Contact us

 IELTS-thudang.com 

   0981 128 422 

 anhthu.rea@gmail.com

 Add 1: No.21, alley 121, An Duong Vuong, Tay Ho

 Add 2: No.03, alley 214, Doi Can, Ba Dinh, Ha Noi