GIẢI ĐỀ “ CON NGỰA ” SIÊU KHÓ - IELTS WRITING TASK 1

Với các thí sinh tham gia kỳ thi IELTS khi làm phần IELTS Writing task 1 đậm chất khoa học và khảo cổ này, chúng ta phải làm như thế nào?

IELTS THƯ ĐẶNG- TRUNG TÂM LUYỆN THI IELTS UY TÍN, CHẤT LƯỢNG TẠI HÀ NỘI

Tham khảo các bài liên quan:

>>> Kinh nghiệm luyện thi IELTS

>>> Cập nhật đề thi IELTS

>>> Hướng dẫn làm bài thi IELTS

>>> Tài liệu luyện thi IELTS


GIẢI ĐỀ “ CON NGỰA” SIÊU KHÓ - IELTS WRITING TASK 1

Với các thí sinh tham gia kỳ thi IELTS khi làm phần IELTS Writing task 1 đậm chất khoa học và khảo cổ này, chúng ta phải làm như thế nào?

Đề thi IELTS Writing Task 1 trên máy tính tháng 03/2021 sau đây được xem là một trong những đề thi khó nhất từ trước tới nay và được các “sĩ tử” ôn thi IELTS bàn tán rất nhiều trong thời gian vừa qua.

Cùng IELTS Thư Đặng phân tích và xem bài viết mẫu dưới đây nhé!

 

1. Đề thi IELTS Writing Task 1 Tháng 3/2021 ( Đề Computer )

The diagrams below show the development of the horse over a period of 40 million years. Summarise the information by selecting and reporting the main features, and make comparisons where relevant.

 

2. Sample Answer band 8.0+

 

The infographic demonstrates the evolution of the horse over a period of 40 million years.

Overall, the linear transformation process of the horse can be categorized into 3 main stages of development, based on the physical characteristics. Also, the foot structure has gone through very fundamental modifications from spread-out toes to a single hoof.

Regarding changes to the body, 40 million years ago, the Eohippus had some very primitive features such as a hairless back and an undeveloped small body. After 10 million years, it transformed into the Mesohippus, whose body had become bigger with a longer face, back, limbs, tails. It is also noticeable that it had also developed some form of a mane. These attributes continued to be enhanced further in the next 15 million years when the animal was called Meryhippus. Finally, the physical appearance of the modern horse has remained more or less the same, with its body parts becoming more evolutionarily advanced. Specifically, both the mane and the hind legs are bigger, while the face, the back, and the tail become more defined.

Considering changes around the foot structure, the Eohippus, found 40 million years ago, had small and short limbs, which were forked into four smaller jointed toes at the end. These toes had been shortened and reduced to three in the middle evolution stages, called Mesohippus and Merychippus. Especially, the tip of the biggest toe bone in the middle started to show some more growth in size, creating a symmetrical structure with the middle toe protruding to the front. The ultimate form of a horse’s foot involves its toes being completely replaced by a single hoof.

273 words

 

 

3. Các từ vựng cần highlight

  • Infographic (n): biểu đồ thông tin

A picture or diagram or a group of pictures or diagrams showing or explaining information.

  • Linear (adj): diễn tiến theo trình tự

Involving a series of events or thoughts in which one follows another directly.

  • Fundamental (adj – C2): cơ bản

Very important and basic.

  • Spread-out toes (n): ngón chân tách rời

Toes that are separate from each other.

  • Hoof (n): móng (ngựa, hưu, nai…)

The hard part on the bottom of the feet of animals such as horses, sheep, and deer.

  • Primitive (adj – C1): sơ khai

Of or typical of an early stage of development; not advanced or complicated in structure.

  • Mane (n): bờm (ngựa, sư tử…)

The long, thick hair that grows along the top of a horse’s neck or around the face and neck of a lion.

  • Attributes (n – C2): phẩm chất hoặc đặc tính

A quality or characteristic that someone or something has.

  • Evolution (adverb: evolutionarily): quá trình thay đổi và phát triển

A gradual process of change and development.

  • Hind legs (n): chân sau

Legs at the back of an animal’s body.

  • Defined (adj): hoàn thiện, có đường nét rõ rệt

Used for talking about something that has clear edges or a clear shape, so that it is easy to see.

  • Forked (adj): chia thành hai hoặc nhiều nhánh

To divide into two or more parts.

  • Jointed (adj): có khớp, cử động bằng khớp

Having joints and able to bend.

  • Symmetrical (adj): đối xứng

Involving actions or parts that are similar or balanced in some way.

  • Protruding (adj): nhô ra

To stick out from or through something.

 

IELTS - Thư Đặng Tổng hợp!


Tuyển tập tài liệu

IELTS Reading:

http://ielts-thudang.com/ielts-reading

IELTS Listening:

http://ielts-thudang.com/ielts-listening

IELTS Speaking:

http://ielts-thudang.com/ielts-speaking

IELTS Writing:

http://ielts-thudang.com/ielts-writing

 

Bộ tài liệu IELTS Cambrige 1 – 17:

http://ielts-thudang.com/download/mien-phi-download-bo-de-ielts-cambridge-1-1-6-full-pdf-audio.html


" THAM GIA VÀO GROUP CHIA SẺ TÀI LIỆU IELTS - CÔ THƯ ĐẶNG, BẠN SẼ LUÔN NHẬN ĐƯỢC THÔNG BÁO CẬP NHẬT TÀI LIỆU MỚI NHẤT

 


IELTS THƯ ĐẶNG CHÚC BẠN THI TỐT!

Thân mến,


ĐĂNG KÝ KIỂM TRA ĐẦU VÀO - TƯ VẤN MIỄN PHÍ


​​​​​​

ielts thư đặng

Contact us

 IELTS-thudang.com

   0981 128 422 

 anhthu.rea@gmail.com

 Add 1: No.21, alley 121, An Duong Vuong, Tay Ho

 Add 2: No.03, alley 214, Doi Can, Ba Dinh, Ha Noi