IELTS THƯ ĐẶNG- TRUNG TÂM LUYỆN THI IELTS UY TÍN, CHẤT LƯỢNG TẠI HÀ NỘI
Tham khảo các bài liên quan:
>>> Kinh nghiệm luyện thi IELTS
>>> Hướng dẫn làm bài thi IELTS
DAY 4
TƯƠNG LAI GẦN – NEAR FUTURE
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I. CẤU TRÚC
1. Câu khẳng định
Cấu trúc | S + am/is/are + going to + V(nguyên thể). |
Lưu ý
| I - am We/ You/ They/ Danh từ số nhiều - are He/ She/ It/ Danh từ số ít - is |
Ví dụ
| - The sky is very dark. It is going to rain. (Trời đang rất tối. Trời chuẩn bị mưa rồi) - I am going see a film at the cinema tonight. (Tôi sẽ đi xem phim tại rạp chiếu phim tối nay.) |
2. Câu phủ định
Cấu trúc | S + is/ am/ are + not + going to + V(nguyên thể). |
Lưu ý
| am not: không có dạng viết tắt is not = isn’t are not = aren’t |
Ví dụ
| - I am not going to attend the class tomorrow because I’m very tired.(Tôi sẽ không tham dự lớp học ngày mai vì tôi rất mệt.) - She isn’t going to sell her house because she has had enough money now. (Cô ấy sẽ không bán ngôi nhà của cô ấy bởi vì cô ấy đã có đủ tiền rồi.) |
3. Câu nghi vấn
Cấu trúc
| Q: Is/ Am/ Are + S + going to + V(nguyên thể)? A: Yes, S + is/am/ are. No, S + is/am/are. |
Ví dụ
| - Q: Are you going to fly to America this weekend? (Bạn sẽ bay tới Mỹ vào cuối tuần này à?) A: Yes, I am./ No, I’m not. (Có, mình sẽ đi/ Không, mình không đi) - Where are you going to spend your holiday? (Kỳ nghỉ này bạn định đi đâu?) |
II. CHỨC NĂNG
| Ví dụ | Phân tích ví dụ |
| He is …………..( get) married this year. (Anh ta dự định sẽ kết hôn trong năm nay.) A. is going to get B. will get | Kết hôn là kế hoạch được lên lịch và chuẩn bị kỹ lưỡng trong thời gian dài => Loại thì Tương lai đơn => Chọn đáp án A |
Chức năng 1 | Diễn đạt một kế hoạch, dự định. | |
| – Look at those dark clouds! It ………( rain). (Hãy nhìn những đám mây kia kìa! Trời sắp mưa đấy.) A. will rain B. is going to rain | Căn cứ vào những đám mây đen để đưa ra dự đoán là trời sắp mưa Thì Tương lai đơn miêu tả 1 dự đoán không có căn cứ => Loại đáp án A => Chọn đáp án B |
Chức năng 2 | Diễn đạt một lời dự đoán dựa vào bằng chứng ở hiện tại. |
III. PHÂN BIỆT TƯƠNG LAI ĐƠN VÀ TƯƠNG LAI GẦN
- Về chức năng
| Tương lai đơn | Tương lai gần |
Giống nhau
| Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong Tương lai
| |
Khác nhau
| Ta dùng will khi quyết định làm điều gì đó vào lúc nói, không quyết định trước.
| Ta dùng be going to khi đã quyết định làm điều gì đó rồi, lên lịch sẵn để làm rồi.
|
Ví dụ
| Tom: My bicycle has a flat tyre. Can you repair it for me? (Xe đạp của con bị xịt lốp rồi. Ba có thể sửa giúp con được không?) Father: Okay, but I can't do it right now. I will repair it tomorrow. (Được, nhưng ba không thể sửa bây giờ được đâu. Mai ba sẽ sửa nó cho con.) | Mother: Can you repair Tom's bicycle? It has a flat type. (Anh sửa cho Tom cái xe đạp được không? Nó có 1 chiếc lốp bị xịt) Father: Yes, I know. He told me. I'm going to repair it tomorrow. (Ừ anh biết rồi. Nó bảo với anh rồi. Anh định sẽ sửa nó ngày mai) |
- Về dấu hiệu nhận biết
Tương lai đơn | Tương lai gần |
- Tomorrow - next day/week/month... - someday - soon - as soon as - until, … | Để xác định được thì tương lai gần, cần dựa vào ngữ cảnh và các bằng chứng được đưa ra trong câu ở thì hiện tại.
|
B. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài tập 1: Chọn dạng đúng của động từ để hoàn thành câu
1. His mother is going to ____________ shopping tomorrow morning. ( go / goes )
2. They are going to ________ TV this evening. ( watch / watches )
3. I am going to __________ blindman’s buff tomorrow. ( play / plays )
4. We are going to __________ to music tonight. ( listen / listens )
5. Is she going to ____________ Math next Monday ? ( have / has )
Bài tập 2: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. I completely forget about this. Give me a moment, I...........do it now.
A. will B. am going C. is going to
1. Tonight, I......stay home. I've rented a video
A. am going to B. will C. Both A and B
2. I feel dreadful. I............sick
A. am going to be B. will be C. Both A and B
3. If you have any problem, don't worry. I....help you
A. will B. am going to C. Both A and B
4. Where are you going?
A. I am going to see a friend B. I'll see a friend C. I went to a friend
5. That's the phone./ I....answer it
A. Will B. am going to C. Both A and B
6. Look at those clouds. It....rain now
A. Will B. is going to C. Both A and B
7. Thanks for your offer. But I am OK. Shane.........help me
A. is going to B. will C. Both A and B
8. The weather forecast says it.......rain tomorrow
A. is going to B. will C. Both A and B
9. Tea or coffee?
A. I am going to have tea, please
B. I'll have tea, please
C. I want to drink
Bài tập 3: Sắp xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh
1. She / TV / watch / is / tonight. / going to
…………………………………………………………………………………….
2. They / Ha noi / come to / are / with their parents / going to / next summer.
…………………………………………………………………………………….
3. Minh / not / play / video games / next Sunday./ going to / is
…………………………………………………………………………………….
4. your mother / books / read / Is / tonight ? / going to /
…………………………………………………………………………………….
5. Her brother / going to / walk / tomorrow evening. / in the park/ is /
…………………………………………………………………………………….
Lời giải
Bài tập 1: Chọn dạng đúng của động từ để hoàn thành câu
Giải thích đáp án: Cấu trúc S + be going to + V(nguyên mẫu) -> Động từ đều chia ở dạng nguyên mẫu
Câu | Đáp án | Vẻ đẹp từ vựng |
1
| His mother is going to go shopping tomorrow morning. | Window shopping /'windou'∫ɔpiη/ (n): xem/ nhìn hàng hóa bày trên ô kính của cửa hàng mà không có ý định mua gì |
2 | They are going to watch TV this evening. |
|
3 | I am going to play blindman’s buff tomorrow.
| Blindman’s buff (n): Trò chơi bịt mắt bắt dê 1 số từ vựng về thị lực: - Blind (n): mù - Color blind (n): mù màu - Eyesight (n): thị lực - Vision (n): tầm nhìn - Far-sighted (adj): Viễn thị - Short-sighted (adj): Cận thị |
4 | We are going to listen to music tonight. |
|
5 | Is she going to have Math next Monday? |
|
Bài tập 2: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
Câu | Đáp án | Phân tích đáp án | Vẻ đẹp từ vựng |
1 | A. will
| Quyết định sẽ làm việc được đưa ra ngay tại thời điểm nói vì nhân vật đã hoàn toàn quên mất phải làm việc này => Động từ chia thì Tương lai đơn |
|
2 | A. am going to | Quyết định sẽ ở nhà đã được lên kế hoạch từ trước dựa vào việc đã thuê video => Động từ chia thì Tương lai gần |
|
3 | A. am going to be | Dự đoán việc sẽ ốm được đưa ra dựa trên căn cứ là cảm thấy mệt mỏi => Động từ chia thì Tương lai gần | Dreadfully tired: Vô cùng mệt mỏi
|
4 | A. will
| Câu điều kiện loại I => Động từ chia thì Tương lai đơn |
|
5 | A. am going to see a friend
|
Việc đi gặp bạn là việc đã được lên kế hoạch từ trước => Động từ chia thì Tương lai đơn
| Các từ đồng nghĩa với ‘Friend’ trong văn nói không chính thống: - Mate /meɪt/ - Pal /pæl/ - Buddy /ˈbʌdi/
|
6 | A. will
| Cuộc điện thoại đến mà không được báo trước, người trả lời quyết định sẽ nhấc máy tại thời điểm nói => Động từ chia thì Tương lai đơn |
|
7 | B. is going to | Việc trời sắp mưa được dự đoán dựa vào căn cứ là những đám mây đen => Động từ chia thì Tương lai gần |
|
8 | A. is going to help | Từ chối lời yêu cầu giúp đỡ vì đã có người đồng ý là sẽ giúp đỡ từ trước => Động từ chia thì Tương lai đơn |
|
9 | A. is going to
| Ta thấy đây là một dự đoán có căn cứ (theo như dự báo thời tiết) => Động từ chia thì Tương lai gần | Rain cats and dogs (thành ngữ): mưa như trút nước
|
10 | B. I’ll have a tea | Quyết định được đưa ra ngay khi được hỏi => Động từ chia thì Tương lai đơn |
|
Bài tập 3: Sắp xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh:
Câu | Đáp án | Vẻ đẹp từ vựng |
1 | She is going to watch TV tonight.
| TV /,ti: 'vi:/ = Television /'teliviʒn/: Ti vi, máy vô tuyến truyền hình |
2 | They are going to come to Hanoi with their parents next summer.
|
|
3 | Minh is not going to play video games next Sunday |
|
4 | Is your mother going to read books tonight? | 1 số thể loại sách trong Tiếng Anh: - Science fiction /'saiəns fikʃn/ : khoa học viễn tưởng - Comics /'kɒmɪk/: truyện tranh - Horror /'hɔrə/ : kinh dị - Action and Adventure /'ækʃn ænd əd'ventʃə/: hành động và phiêu lưu - Romance /rə'mæns/: lãng mạn - Journals /'dʤə:nl/: tạp chí, báo hàng ngày - Autobiographies /,ɔ:toubai'ɔgrəfi/: tự truyện - Cookbooks /kukbuks/: sách dạy nấu ăn |
5 | Her brother is going to walk in the park tomorrow evening | Walk = go on foot: đi bộ VD: I walked home = I went home on foot |
C. BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài tập 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. I love London. I (probably / go) there next year.
2. What (wear / you) at the party tonight?
3. I haven't made up my mind yet. But I think I (find) something nice in my mum's wardrobe.
4. I completely forget about this. Give me a moment, I (do) it now.
5. Tonight, I (stay) home. I've rented a video.
6. I feel dreadful. I (be) sick.
7. If you have any problem, I (help) you.
8. The weatherforcast says it (not/ rain) tomorrrow
9. I promise that I (not/come) late.
10. Look at those clouds. It (rain) now.
Bài tập 2: Hoàn thành các câu sau sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. I have bought two tickets. My wife and I ________________________ (see) a movie tonight.
2. Mary thinks Peter ________________________ (get) the job.
3. A: “I _________________________(move) from my house tomorrow. I have packed everything”
B: “I _________________________ (come) and help you.”
4. If I have enough money, I _________________________ (buy) a new car.
5. I _________________________ (be) there at four o'clock, I promise.
6. The meeting _________________________ (take) place at 4 p.m.
7. If you eat all of that cake, you _________________________ (feel) sick.
8. They _________________________ (be) at home at 10 o'clock because their son is staying alone at home.
9. Perhaps she _________________________ (not / be) able to come tomorrow.
10. Because of the train delay, the meeting _____________(not / take) place at 10 o'clock.
11. If it rains, they _________________________ (not / go) to the seaside.
12. In my opinion, she _________________________ (fail) the exam.
13. He _________________________ (sell) the car if he doesn’t have enough money to build a new house.
14. She is very tired, she _________________________ (take) a rest.
15. According to the weather forecast, it ____________________ (not / rain) this weekend.
16. If you lose your job, what ____________________ (you / do)?
17. In your opinion, ____________________ (she / be) a good teacher?
18. What time ____________________ (the sun / set) today?
19. Do you think she ____________________ (get) the money from her boss?
20. ____________________(you/ take) the children to the cinema this weekend? I have seen some tickets on the table.
Bài tập 3: Chọn đáp án đúng
1. I think the exam will be very difficult and you are not studying at all.
A. you are not going to fail the exam
B. you are not passing the exam
C. you are not going to pass the exam
2. Get down off that table. It doesn't look very stable at all.
A. you are going to stand on the table
B. you are going fall off the table
C. you are going to fall off the table
3. The lion is chasing the deer and the deer has an injured leg.
A. the deer is going to escape
B. the lion is going to catch the deer
C. the deer is going to catch the lion
4. It is raining very hard and Liam is walking in the street without an umbrella.
A. Liam is going to get very wet
B. it is going to rain
C. Liam is going to forget his umbrella
5. The wind is blowing very hard and one of the big trees in the garden is making strange creaking noises.
A. it is going to rain
B. the tree is going to creak
C. the tree is going to fall down
6. The room is full of dust and John is holding his nose and making a strange expression with his face.
A. John is going to clean the room
B. John is going sneeze
C. John is going to sneeze
7. The Chicago Bulls are winning the basketball match against the Los Angeles Lakers by 98 points to 81. There are only 90 seconds left.
A. the LA Lakers going to lose the match
B. the Chicago Bulls will win the match
C. the Chicago Bulls is going to win the match
8. It is raining and the sky is very dark. The temperature is falling very quickly and there are gritting lorries out in the town.
A. there is going to be bad weather
B. it is going to snow
C. it is going to cold
9. Molly is an emotional type. She is watching a very sad film and the heroine has just died. Molly is reaching for her tissues.
A. Molly is going to cry
B. Molly is going to telephone her friend
C. Molly is going to watch a film
10. The fishing boat has a hole in its side and the waves are getting higher and higher.
A. The fishing boat is going to sink
B. The fishing boat going to sink
C. The fishing boat is going to the home port
CÁC BẠN TIẾP TỤC CHỜ ĐÓN BÀI " DAY 5" NHÉ!
IELTS THƯ ĐẶNG CHÚC BẠN THI TỐT!
ĐĂNG KÝ KIỂM TRA ĐẦU VÀO - TƯ VẤN MIỄN PHÍ
ĐĂNG KÝ KHOÁ LUYỆN ĐỀ VÀ GIẢI ĐỀ IELTS
ĐĂNG KÝ KHOÁ IELTS TIẾP THEO ( Dành cho học viên IELTS - Thư Đặng)
Contact us
IELTS-thudang.com I Prosource.edu.vn
0981 128 422 I 02466803010
anhthu.rea@gmail.com
Add 1: No.21, alley 121, An Duong Vuong, Tay Ho
Add 2: No.03, alley 214, Doi Can, Ba Dinh, Ha Noi