IELTS THƯ ĐẶNG- TRUNG TÂM LUYỆN THI IELTS UY TÍN, CHẤT LƯỢNG TẠI HÀ NỘI
Tham khảo các bài liên quan:
>>> Kinh nghiệm luyện thi IELTS
>>> Hướng dẫn làm bài thi IELTS
LỊCH THI IELTS 2022 TẠI IDP VÀ BC
Lịch thi IELTS năm 2022 tại IDP và BC ở Hà Nội và một số tỉnh thành phía Bắc và Nam được IELTS Thư Đặng cập nhật liên tục.
Bài viết dưới đây, IELTS Thư Đặng chia sẻ tới các bạn lịch thi IELTS, cách đăng kí thi cũng như là một số lưu ý và cập nhật lệ phí thi IELTS mới nhất năm 2022 để mọi người cùng tham khảo!
Dưới đây là lịch thi IELTS 2022 tại IDP & BC ở 2 hình thức IELTS Academic & IELTS General Training tại khu vực miền Nam và miền Bắc.
Để tránh trường hợp mất “slot” ở những ngày thi mong muốn, IELTS Thư Đặng khuyên bạn nên đăng kí dự thi IELTS tối thiểu 2 tháng trước khi bắt đầu ngày thi thật nhé!
Thông thường kỹ năng Listening, Reading, và Writing sẽ được tổ chức thi trong cùng một ngày. Còn kỹ năng Speaking có thể sẽ thi vào buổi chiều hôm đó (nếu bạn đăng kí thi ba kỹ năng kia vào buổi sáng) hoặc sẽ được thi trước hoặc sau kỹ năng Writing trong vòng một tuần. Vấn đề này sẽ được IDP/BC thông báo cụ thể đến các bạn trong email, do vậy trước ngày thi hãy nhớ kiểm tra email thường xuyên nhé!
Lưu ý: Thông tin về lịch thi dưới đây có thể sẽ thay đổi tuỳ thuộc vào tình hình dịch bệnh Covid-19.
LỊCH THI IELTS 2022 TẠI IDP ( HỘI ĐỒNG ÚC)
Lịch thi IELTS của IDP năm 2022 ở tình thành Phía Nam
Thành Phố | Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 |
TP.HCM | 8*, 15, 20, 29* | 12*,26 | 3,12*,19,26* | 9*,21,23*,30 | 7,12*,21*,28 | 4,11*,16,25* |
Cần Thơ | 8*,20 | 12*,26 | 12*,26 | 9*,23* | 7,28* | 11*,25* |
Bến Tre | 20 |
| 19 |
|
| 4 |
Biên Hòa | 20 | 12* | 19 | 21 | 21 | 4 |
Bình Dương | 8* | 26 | 19 | 23* | 28* | 25* |
Bình Thuận | 15 | 17* |
|
| 7 |
|
Đồng Tháp |
| 26 |
|
|
|
|
Gia Lai |
|
| 12* |
|
| 4 |
Phú Yên |
|
| 26* |
|
| 4 |
Quy Nhơn | 20 |
|
|
|
|
|
Vũng Tàu |
|
| 19 | 9* | 21 | 11* |
Lịch thi IELTS của IDP năm 2022 ở tình thành miền Bắc và miền Trung
Thành Phố | Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 |
Hà Nội | 8*, 15, 20, 29* | 02*, 17*, 26 | 3, 12, 19, 26* | 9*, 21, 23*, 30 | 5, 12*, 21, 28 | 4, 11*, 16, 25* |
Bắc Giang | 15 | 26 | 26* | 21 | 21 | 11 |
Bắc Ninh | 20 |
| 19 | 23* |
| 4 |
Hạ Long | 29* | 12* | 26* | 23* | 28* | 25* |
Hà Tĩnh | 15 |
|
| 30 |
|
|
Hải Dương | 20 |
| 19 |
| 21 |
|
Hải Phòng | 08*, 20 | 12*, 17* | 3,12*,26* | 9*, 23*, 30 | 12*,21, 28* | 11*, 25* |
Hòa Bình |
|
| 12* |
| 12* |
|
Hưng Yên |
|
|
| 23* |
|
|
Lạng Sơn |
|
|
| 9 |
| 4 |
Nam Định |
|
| 19 |
|
| 4 |
Ninh Bình |
|
|
| 9* |
|
|
Phú Thọ |
|
| 12* |
|
|
|
Quảng Bình | 15 |
| 3 |
| 21 |
|
Thái Bình |
|
| 12* |
|
|
|
Thái Nguyên | 8* | 17* | 3 | 30 | 12* | 11* |
Thanh Hóa |
| 12* | 19 | 30 | 28* | 25 |
Vinh | 8* | 26 | 19 | 9*23* | 7 | 11* |
Vĩnh Phúc |
|
| 12* |
|
| 25* |
Đà Nẵng | 8*,15,20, 29* | 12*,17*, 26 | 3,12*,19, 26* | 9*,21,23*, 30 | 7,12*,21,28* | 4,11*,16,25* |
LỊCH THI IELTS 2022 ở BC (HỘI ĐỒNG ANH)
Lịch thi IELTS tại BC năm 2022 miền Nam
Thành Phố | Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 |
TP.HCM | 8*, 15, 20, 29* | 12*, 17*, 26 | 3, 12*, 19, 26* | 9*, 21, 23*, 30 | 7, 12*, 21, 28* | 4, 11*, 16, 25* |
Bình Dương |
|
| 26* |
|
| 25* |
Cần Thơ |
| 17* |
| 23* |
| 25* |
Biên Hoà | 8*, 15 | 26 | 12*, 26* | 9*, 23* | 7, 28* | 11*, 25* |
Vũng Tàu | 8*, 15, 29* | 12*, 26 | 3, 12*, 19, 26* | 9*, 23* | 7, 12*, 21, 28* | 4, 11*, 25* |
Gia Lai |
| 26 | 23* |
|
|
|
Phú Yên |
| 26 |
|
|
|
|
Thành Phố | Tháng 7 | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 |
TP.HCM | 07, 09*, 16, 23* | 06, 11*, 20, 27* | 03, 10*, 15, 24* | 08, 13*, 22, 29* | 05, 10*, 19, 26* | 03*, 08, 10, 17* |
Bình Dương |
|
| 10 |
|
| 17* |
Cần Thơ |
| 20* |
| 8* |
| 17* |
Biên Hoà | 9*, 23* | 6, 20* | 3*, 24* | 8*, 22 | 5, 19* | 3*, 17* |
Vũng Tàu | 9*, 16, 23* | 6, 20*, 27 | 3*, 10, 24* | 8*, 22, 29* | 5, 19*, 26 | 3*, 10, 17* |
Gia Lai |
| 20* |
|
|
| 10 |
Phú Yên |
|
| 24* |
| 19* |
|
Lịch thi IELTS tại BC năm 2022 miền Bắc và miền Trung
Thành Phố | Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 |
Hà Nội | 8*, 15, 20, 29* | 12*, 17*, 26 | 3, 12*, 19, 26* | 9*, 21, 23*, 30 | 7, 12*, 21, 28* | 4, 11*, 16, 25* |
Hải Phòng | 8*, 20 | 12*, 26 | 12*, 19, 26* | 9*, 23* | 7, 21 | 11*, 16, 25* |
Quảng Ninh | 15, 20 |
| 19,26 |
| 21 |
|
Vĩnh Phúc |
|
| 26* | 23* |
|
|
Bắc Giang | 20 | 12* | 12* | 9* | 12* | 25* |
Thái Nguyên |
|
| 12* |
|
| 11* |
Ninh Bình | 8 | 26 | 19 | 9* |
| 25* |
Vinh | 8*, 15 | 26 | 12*, 19, 26* | 9*, 23* | 7, 21, 28* | 11*, 16*, 25* |
Hà Tĩnh |
| 12* |
| 23* | 28* |
|
Đà Nẵng | 20 | 17* | 26* | 9*,30 | 28* | 11*,25* |
Huế | 15 | 12*, 26 | 12*, 26* | 9*, 23* | 7, 28* | 11*, 25* |
Thành Phố | Tháng 7 | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 |
Hà Nội | 07, 09*, 16, 23* | 06, 11*, 20, 27* | 03, 10*, 15, 24* | 08, 13*, 22, 29* | 05, 10*, 19, 26* | 03*, 08, 10, 17* |
Hải Phòng | 9*, 16, 23* | 6, 20* | 10, 24* | 8*, 22, 29* | 10*, 26 | 3*, 8, 17* |
Quảng Ninh |
| 6, 27 | 10 | 8, 22 | 5 | 3, 10 |
Vĩnh Phúc |
|
| 24* | 29* | 26 | 17* |
Bắc Giang | 9* | 20* | 15 | 29* | 5 | 3*,18* |
Thái Nguyên |
|
| 3* |
|
| 17* |
Ninh Bình |
| 20* |
| 22 |
| 10 |
Vinh | 7, 9*, 23* | 6, 11, 20* | 10, 24* | 8*, 22 | 5, 10, 19* | 3*, 10, 17* |
Hà Tĩnh |
| 20 |
| 29* |
| 3* |
Đà Nẵng | 9*, 23* | 11*, 27 | 3*, 24* | 29* | 19* | 3*, 17* |
Huế | 9*, 23* | 6, 27 | 10, 24* | 8*, 29* | 19* | 3*, 17* |
Lưu ý khi đi thi
IELTS là kỳ thi quan trọng nên để tránh xảy ra sai sót trong quá trình thi, các bạn cần nắm vững một số lưu ý dưới đây để chuẩn bị thật kỹ lưỡng nhé!
Những vật dụng được phép mang vào phòng thi
Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước là vật dụng bắt buộc các bạn thí sinh phải mang theo khi bước vào phòng thi.
Ngoài ra, theo lời khuyên của IELTS Thư Đặng, các bạn nên trang bị thêm một chai nước suối đã tháo nhãn vì thời gian thi ba kỹ năng Reading, Listening và Writing sẽ kéo dài trong vòng 2 tiếng 40 phút và không có thời gian nghỉ giữa các phần thi.
Thời gian đến dự thi
Để tránh xảy ra sai sót hay vấn đề trong quá trình di chuyển hoặc tìm kiếm phòng thi, các bạn nên đến trước giờ thi chính thức khoảng 30 phút. Đừng quên kiểm tra email từ BC/IDP thường xuyên để nắm được thông báo về giờ thi cũng như quy trình làm thủ tục khi đến dự thi nhé!
Nếu cần hỗ trợ trong quá trình thi
Trong quá trình dự thi đôi khi sẽ không tránh khỏi những vấn đề phát sinh như lỗi kỹ thuật, do đó bạn có thể giơ tay để nhờ sự hỗ trợ nếu gặp phải vấn đề hay các thắc mắc trong quá trình thi nhé!
Đặc biệt đối với kỹ năng Listening, các bạn thí sinh cần kiểm tra chất lượng âm thanh của tai nghe trước khi bắt đầu bài nghe chính thức để chắc chắn rằng bạn sẽ không bị nhỡ bất kì đoạn ghi âm nào của bài thi.
Cần làm gì sau khi đã hoàn thành xong bài thi
Ngay cả khi có kết thúc bài thi trước thời gian quy định thì tất cả các thí sinh đều cần ngồi yên tại chỗ chờ sự cho phép rời phòng thi đến từ giám thị.
Nếu bạn có vấn đề khiếu nại hoặc không hài lòng về công tác tổ chức trong quá trình thi, có thể xin giám thị Mẫu đơn sự cố để điền vào và nộp trong vòng một tuần kể từ ngày thi.
Trên đây là toàn bộ chia sẻ của IELTS Thư Đặng về lịch thi IELTS cũng như là những lưu ý và cập nhật mới nhất về lệ phí thi IELTS 2022 đến các bạn thí sinh. Hy vọng bài viết này hữu ích để các bạn có hành trang chuẩn bị công tác dự thi IELTS một cách chu đáo nhất.
Chúc các bạn luyện thi IELTS tốt và đạt được điểm số cao trong kì thi sắp tới!
LỊCH KHAI GIẢNG LỚP IELTS
Hoặc gọi điện trực tiệp số: Cô Thư Đặng 0981128422
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm rất nhiều nguồn tài liệu khác ở các thư mục của Website:
IELTS - Thư Đặng Tổng hợp!
" THAM GIA VÀO GROUP CHIA SẺ TÀI LIỆU IELTS - CÔ THƯ ĐẶNG, BẠN SẼ LUÔN NHẬN ĐƯỢC THÔNG BÁO CẬP NHẬT TÀI LIỆU MỚI NHẤT
IELTS THƯ ĐẶNG CHÚC BẠN THI TỐT!
Thân mến,
IELTS THƯ ĐẶNG
ĐĂNG KÝ KIỂM TRA ĐẦU VÀO - TƯ VẤN MIỄN PHÍ