IELTS THƯ ĐẶNG- TRUNG TÂM LUYỆN THI IELTS UY TÍN, CHẤT LƯỢNG TẠI HÀ NỘI
Tham khảo các bài liên quan:
>>> Kinh nghiệm luyện thi IELTS
>>> Hướng dẫn làm bài thi IELTS
TỔNG HỢP 693 CỤM TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ GIÚP BẠN LÊN BAND 7.5 TRONG PHẦN THI IELTS SPEAKING
No. | Topic | Word/collocation | Meaning |
Accommondation | (all the) mod cons | Các thiết bị giúp tiết kiệm thời gian và sức lao động trong sinh hoạt gia đình như máy giặt, máy rửa chén bát,… | |
apartment block | Chung cư | ||
back garden | Vườn phía sau nhà | ||
detached house | Nhà xây tách biệt với các ngôi nhà khác | ||
to do up a property | Sửa chữa lại nhà cửa | ||
dream home | Ngôi nhà mơ ước | ||
first-time buyer | Người lần đầu mua nhà | ||
fully-furnished | (nhà cho thuê) có đầy đủ đồ đạc | ||
to get on the property ladder | Mua nhà với mục đích mua một căn to hơn, đắt tiền hơn trong tương lai | ||
hall of residence | Kí túc xá | ||
home comforts | Đồ đạc, tiện nghi | ||
house-hunting | Săn nhà (tìm nhà để ở) | ||
house-warming party | Lễ tân gia (lễ mừng nhà mới) | ||
ideal home | Ngôi nhà lý tưởng | ||
to live on campus | Khu nội trú dành cho sinh viên | ||
mobile home | Ngôi nhà có thể di chuyển được | ||
to move into | Chuyển tới (nhà mới) | ||
to own your own home | Sở hữu ngôi nhà của bạn | ||
to pay rent in advance | Trả tiền thuê nhà | ||
permanent address | Địa chỉ cố định | ||
property market | Thị trường bất động sản | ||
to put down a deposit | Đặt cọc | ||
rented accommodation | Nhà cho thuê | ||
single room | Phòng đơn (cho một người ở) | ||
spacious room | Phòng rộng | ||
student digs | Chỗ ở trọ cho sinh viên | ||
the suburbs | Ngoại ô | ||
to take out a mortgage | Vay có thế chấp | ||
terraced house | Nhà nằm giữa 2 ngôi nhà khác | ||
Books and movies | an action movie | Phim hành động | |
to be engrossed in | Mải mê, chìm đắm trong… | ||
bedtime reading | Sách đọc vào giờ đi ngủ | ||
to be a big reader | Người đọc nhiều sách | ||
to be based on | Được dựa trên… | ||
a box office hit | Một bộ phim chiến thắng tại phòng vé (thu về nhiều lợi nhuận) | ||
to be heavy-going | Đọc thấy khó hiểu | ||
a blockbuster | Phim bom tấn | ||
to catch the latest movie | Xem bộ phim mới ra mắt | ||
the central character | Nhân vật chính | ||
a classic | Tác phẩm kinh điển | ||
to come highly recommended | Được ai đó khen ngợi | ||
couldn’t put it down | Không thể bỏ xuống/ không thể dừng lại việc đọc (do quá hấp dẫn) | ||
an e-book | Sách điện tử | ||
an e-reader | Máy đọc sách điện tử | ||
to flick through | xem qua cuốn sách | ||
to get a good/bad review | Nhận được lời phê bình tốt/ xấu | ||
to go on general release | (khi một bộ phim) được ra mắt khán giả | ||
hardback | Sách bìa cứng | ||
a historical novel | Tiểu thuyết lịch sử | ||
a low budget film | Một bộ phim có kinh phí làm phim ít | ||
on the big screen | Chiếu tại rạp | ||
a page turner | Một cuốn sách bạn muốn đọc tiếp | ||
paperback | Sách bìa mềm | ||
plot | Kịch bản phim/ sách | ||
to read something from cover to cover | Đọc một cuốn sách từ đầu đến cuối | ||
sci-fi | Khoa học viễn tưởng | ||
to see a film | Xem phim tại rạp | ||
the setting | Bối cảnh | ||
showings | Sự trình chiếu một bộ phim | ||
soundtrack | Nhạc nền cho phim | ||
special effects | Hiệu ứng đặc biệt (hình ảnh hoặc âm thanh thường khó tạo ra trong tự nhiên) | ||
to take out (a book from the library) | Mượn một cuốn sách từ thư viện | ||
to tell the story of | Kể lại câu chuyện về… | ||
to watch a film | Xem phim trên TV | ||
Business | to balance the books | Cân bằng chi tiêu | |
to be self-employed | Làm việc cho bản thân | ||
to cold call | Gọi điện chào hàng | ||
cut throat competition | Bán phá giá | ||
to do market research | Nghiên cứu thị trường | ||
to draw up a business plan | Lập kế hoạch kinh doanh | ||
to drum up business | Thu hút khách hàng | ||
to earn a living | Kiếm tiền | ||
to go bust | Phá sản | ||
cash flow | Dòng tiền | ||
to go into business with | Hợp tác kinh doanh | ||
to go it alone | Tự kinh doanh | ||
to go under | Phá sản | ||
to have a web presence | Có một trang web riêng của công ty để quảng bá công việc kinh doanh | ||
to launch a product | Ra mắt sản phẩm | ||
to lay someone off | Chấm dứt hợp đồng lao động | ||
lifestyle business | Công việc kinh doanh chỉ đủ sống | ||
to make a profit | Tạo ra lợi nhuận | ||
niche business | Kinh doanh nhỏ | ||
to raise a company profile | Nâng cao danh tiếng của công ty | ||
to run your own business | Có công việc kinh doanh riêng | ||
sales figures | Báo cáo doanh thu | ||
to set up a business | Khởi nghiệp | ||
stiff competition | Cạnh tranh gay gắt | ||
to take on employees | Thuê lao động | ||
to take out a loan | Vay tiền | ||
to win a contract | Ký kết thành công một hợp đồng | ||
to work for yourself | Làm việc cho bản thân | ||
Education | to attend classes | Tham gia các lớp học | |
bachelors degree | Bằng cử nhân | ||
boarding school | Trường nội trú | ||
distance learning | Học từ xa (khóa học có các bài giảng trên Internet) | ||
face-to-face classes | Lớp học thực tế có giảng viên và học viên | ||
to fall behind with your studie | Tiến bộ chậm hơn các học viên khác | ||
to give feedback | Đưa ra nhận xét, phản hồi | ||
a graduation ceremony | Lễ tốt nghiệp | ||
higher education | Bậc học cao hơn (thường nói về cao đẳng và đại học) | ||
an intensive course | Khóa học chuyên sâu | ||
to keep up with your studies | Theo kịp với bài học | ||
to learn something by heart | Học thuộc lòng | ||
a mature student | Học viên là người đã đi làm | ||
masters degree | Bằng thạc sĩ | ||
to meet a deadline | Hoàn thành công viẹc đúng hạn | ||
to play truant | Trốn học | ||
private language school | Trường học tư | ||
public schools | Trường học công | ||
a single-sex school | Trường nữ sinh/ nam sinh (chỉ dành cho một giới) | ||
to sit an exam | Tham gia vào kỳ thi | ||
state school | Trường học công | ||
subject specialist | Chuyên viên trong một môn học | ||
to take a year out | Dành một năm để đi du lịch hoặc đi làm trước khi học đại học | ||
tuition fees | Học phí | ||
to work your way through university | Đi làm để lấy tiền trang trải học phí | ||
Fashion and clothes | to be on trend | Theo kịp xu hướng, đúng mốt | |
casual clothes | Quần áo thường ngày, không trang trọng | ||
classic style | Phong cách đơn giản, cổ điển, lịch sự | ||
designer label | Nhãn hiệu thiết kế nổi tiếng | ||
dressed to kill | Mặc đẹp tới mức thu hút các ánh nhìn ngưỡng mộ | ||
to dress for the occasion | Ăn mặc phù hợp với sự kiện | ||
fashionable | Hợp thời trang | ||
fashion house | Công ty thời trang cao cấp | ||
fashion icon | Một người được coi là biểu tượng thời trang bởi cách ăn mặc của họ | ||
fashion show | Một buổi trình diễn thời trang | ||
to get dressed up | Mặc đẹp (thường để đi chơi hoặc cho những dịp đặc biệt) | ||
to go out of fashion | Không hợp thời trang nữa/ lỗi thời | ||
hand-me-downs | Quần áo dùng lại từ anh chị | ||
to have an eye for (fashion) | Có mắt thẩm mỹ | ||
to have a sense of style | Có tư duy thời trang tốt, ăn mặc đẹp | ||
the height of fashion | Rất sành điệu | ||
to keep up with the latest fashion | Theo kịp với xu hướng thời trang mới nhất | ||
to look good in | Trông hợp với bộ quần áo đang mặc | ||
to mix and match | Phối đồ | ||
must-have | Một thứ rất hợp thời trang mà nhiều người muốn có | ||
off the peg | Quần áo may sẵn | ||
old fashioned | Lỗi thời | ||
on the catwalk | Trên sàn biểu diễn thời trang | ||
a slave to fashion | Một tín đồ thời trang | ||
smart clothes | Lễ phục | ||
to suit someone | (quần áo) hợp với ai đó | ||
to take pride in one’s appearance | Chú ý tới vẻ ngoài, cách ăn mặc của người khác | ||
timeless | Không bao giờ lỗi mốt | ||
vintage clothes | Quần áo mang phong cách cổ điển | ||
well-dressed | Ăn mặc đẹp | ||
Food | to be full up | No tới mức không thể ăn thêm | |
to be starving hungry | Rất đói/ sắp chết đói tới nơi (nói theo cách cường điệu) | ||
to bolt something down | Ăn ngấu nghiến | ||
to be dying of hunger | Rất đói/ sắp chết đói tới nơi (nói theo cách cường điệu) | ||
to eat a balanced diet | Ăn theo một chế độ dinh dưỡng cân bằng | ||
to eat like a horse | Ăn nhiều/ ăn khỏe | ||
to follow a recipe | Nấu ăn theo công thức | ||
to foot the bill | Thanh toán hóa đơn | ||
a fussy eater | Người ăn uống cầu kỳ | ||
to grab a bite to eat | Ăn vội vã | ||
to have a sweet tooth | Người hảo ngọt (thích ăn đồ ngọt) | ||
home-cooked food | Món ăn tại gia (nấu tại nhà) | ||
the main mea | Bữa ăn chính | ||
to make your mouth water | Khiến bạn them chảy nước miếng (rất thèm) | ||
to play with your food | Dồn thức ăn ra rìa đĩa để không ăn thức ăn đó | ||
processed food | Đồ ăn đóng hộp | ||
a quick snack | Một miếng nhỏ | ||
a ready meal | Đồ ăn đóng hộp | ||
a slap up meal | Một bữa ăn lớn | ||
to spoil your appetite | Làm mất sự ngon miệng, làm đầy bụng (ăn gì đó trước khiến bạn không còn thấy đói khi ăn bữa chính) | ||
a take away | Bữa ăn mua từ nhà hàng về ăn tại nhà | ||
to tuck into | Thưởng thức bữa ăn | ||
to wine and dine | Thết đãi ai đó với bữa ăn có đồ uống | ||
Health | to work up an appetite | Giúp ăn ngon miệng hơn (tập thể thao hoặc vận động nhiều để gây đói bụng | |
aches and pains | Cơn đau kéo dài | ||
to be a bit off colour | Cảm thấy hơi ốm | ||
to be at death’s door (informal) | Ốm nặng | ||
to be on the mend | Hồi phục sau trận ốm | ||
to be over the worst | Qua giai đoạn nghiêm trọng/ qua giai đoạn nguy hiểm | ||
to be under the weather (informal) | Cảm thấy không khỏe | ||
a blocked nose | Bị nghẹt mũi | ||
to catch a cold | Cảm lạnh | ||
a check-up | Kiểm tra sức khỏe | ||
a chesty cough | Ho có đờm | ||
cuts and bruises | Trầy xước và bầm tím | ||
to feel poorly | Cảm thấy ốm yếu | ||
as fit as a fiddle | Khỏe như vâm, rất sung sức | ||
to go down with a cold | Ốm do cảm lạnh | ||
to go private | Tới khám tại các bênh viện tư | ||
GP: General Practitioner | Bác sĩ gia đình | ||
to have a filling | Hàn răng | ||
to have a tooth out | Nhổ răng | ||
a heavy cold | Cảm lạnh nặng | ||
to make an appointment | Hẹn gặp bác sĩ | ||
to make a speedy recovery | Hồi phục nhanh chóng | ||
to phone in sick | Gọi điện xin nghỉ ốm | ||
prescription charges | Phí đơn thuốc kê bởi bác sĩ | ||
to pull a muscle | Làm căng cơ | ||
a runny nose | Sổ mũi | ||
a sore throat | Đau họng | ||
Holiday | tourist traps | Nơi du lịch có rất nhiều khách du lịch tới | |
to get away from it all | Tránh xa khỏi cuộc sống bận rộn và căng thẳng | ||
off the beaten track | Không theo lối mòn (không du lịch theo cách thông thường) | ||
the holiday of a lifetime | Một kỳ nghỉ đáng nhớ suốt cuộc đời | ||
wildlife safari | Chuyến đi săn trong thế giới hoang dã | ||
places of interest | Các thắng cảnh du lịch ở địa phương | ||
to go sightseeing | Đi ngắm cảnh | ||
guided tours | Chuyến đi có hướng dẫn viên du lịch | ||
holiday resorts | Khu nghỉ dưỡng | ||
package holidays | Kỷ nghỉ theo gói | ||
self-catering | Căn hộ tự phục vụ | ||
long weekend | Một kỳ nghỉ cuối tuần dài (khoảng 3 ngày) | ||
holiday destination | Điểm đến cho các kỳ nghỉ | ||
youth hostel | Quán trọ đêm giá rẻ cho khách du lịch | ||
breathtaking views | Khung cảnh đẹp tới nghẹt thở | ||
picturesque villages | Các ngôi làng đẹp như tranh vẽ | ||
hordes of tourists | Những đoàn người du lịch | ||
to go out of season | Không phải mùa du lịch | ||
local crafts | Sản vật địa phương | ||
short break | Kỳ nghỉ ngắn | ||
stunning landscape | Cảnh quan đẹp lộng lẫy | ||
charter-fights | Chuyến bay giá rẻ | ||
all-in packages | Du lịch trọn gói | ||
a far-off destination
| Địa điểm du lịch ở xa | ||
Travel agents | Các đại lý du lịch | ||
Holiday brochures | Sách quảng cáo du lịch | ||
Check-in desk | Bàn đăng ký chuyến bay và hành lý | ||
Passport control | Nơi kiểm tra hộ chiếu | ||
Departure lounge | Phòng chờ máy bay cất cánh | ||
Music | adoring fans | fan cuồng | |
Beat | nhịp trống | ||
background music | nhạc nền | ||
harmony | hòa âm | ||
a catchy tune | bài hát dễ nhớ. dễ thuộc | ||
lyrics | lời bài hát | ||
classical music | nhạc cổ điển | ||
melody hoặc tune | giai điệu | ||
to download tracks | tải bài hát | ||
note | nốt nhạc | ||
to have a great voice | giọng hát tốt | ||
rhythm | nhịp điệu | ||
to go on tour | đi lưu diễn | ||
scale | gam | ||
a huge following | Số lượng người theo dõi khổng lồ | ||
solo | Hát đơn ca | ||
live music | nhạc sống | ||
duet | biểu diễn đôi/song ca | ||
live performance | biểu diễn trực tiếp | ||
in tune | đúng tông | ||
out of tune | lệch tông | ||
a massive hit | Bài nhạc hit | ||
amp (viết tắt của amplifier) | bộ khuếch đại âm thanh | ||
a music festival | lễ hội âm nhạc | ||
instrument | nhạc cụ | ||
musical talent | tài năng âm nhạc | ||
music stand | giá để bản nhạc | ||
sing out of tune | hát lạc nhịp | ||
record player | máy thu âm | ||
a piece of music | tác phẩm âm nhạc | ||
easy listening | nhạc dễ nghe | ||
to play by ear | chơi nhạc bằng tai | ||
electronic | nhạc điện tử | ||
a pop group | nhóm nhạc pop | ||
heavy metal | nhạc rock mạnh | ||
to read music | đọc nhạc | ||
orchestra | dàn nhạc giao hưởng | ||
a rock band | dàn nhạc giao hưởng | ||
string quartet | nhóm nhạc bốn người chơi đàn dây | ||
to sing along to | hát chung | ||
performer | nghệ sĩ biểu diễn | ||
a sing-song | ca khúc hát vui | ||
a slow number | nhịp chậm rãi | ||
alto | giọng nữ cao | ||
to take up a musical instrument: | học nhạc cụ | ||
soprano | giọng nữ trầm | ||
taste in music | thể loại nhạc ưa thích | ||
tenor | giọng nam cao | ||
to be tone deaf | không phân biệt được giai điệu | ||
Personality and Apperance | to be the life and soul of the party | Người là trung tâm của bữa tiệc | |
to bend over backwards | Cố gắng hết mình để hỗ trợ ai đó | ||
broad-minded | Đầu óc cởi mở, khoáng đạt | ||
easy-going | Thoải mái, vô tư | ||
extrovert | Người hướng ngoại | ||
fair-minded | Công bằng, không thiên vị | ||
fun-loving | Yêu thích sự vui vẻ | ||
to hide one’s light under a bushel | Che giấu tài năng | ||
good company | Tính cách hòa đồng | ||
good sense of humour | Có khiếu hài hước | ||
introvert | Người hướng nội | ||
laid-back | Thư thái, ung dung | ||
to lose one’s temper | Nóng nảy, dễ bực mình, | ||
narrow minded | Hẹp hòi, nhỏ nhen | ||
painfully shy | Rất rụt rè | ||
to put others first | Biết suy nghĩ cho người khác | ||
quick-tempered | Dễ nóng nảy | ||
reserved | Kín đáo, dè dặt | ||
self-assured | Tự tin | ||
self-centred | Ích kỷ | ||
self-confident | Tự tin | ||
self-effacing | Khiêm tốn | ||
to take after | Trông giống người nào đó (thường nói về người trong gia đình) | ||
thick-skinned | Mặt dày, trơ, lì | ||
trustworthy | Đáng tin cậy | ||
two-faced | Hai mặt, không đáng tin cậy | ||
to bear a striking resemblance | Trông rất giống với… | ||
cropped hair | Tóc cắt rất ngắn | ||
disheveled hair | Đầu tóc bù xù | ||
to dress up to the nines | Ăn mặc lịch sự và cuốn rũ | ||
fair hair | Tóc nhuộm màu sáng | ||
to be fair-skinned | Làn da sáng màu | ||
to get done up | Ăn mặc lich sự | ||
to be getting on a bit | Trở nên già đi | ||
to go grey | Tóc bắt đầu ngả bạc | ||
to be good looking | Ưa nhìn | ||
to grow old gracefully | Trở nên chín chắn | ||
to be hard of hearing | Bị lãng tai | ||
in his/her 30s/40s: | Ở độ tuổi ngoài 30, 40 | ||
scruffy | Ăn mặc luộm thuộm | ||
to look young for your age | Nhìn trẻ hơn so với tuổi | ||
to lose one’s figure | Để mất vóc dáng | ||
complexion | Nước da đẹp | ||
make up | Đồ trang điểm | ||
medium height | Chiều cao trung bình | ||
middle-aged | Tuổi trung niên khoảng từ 45 – 65 | ||
to never have a hair out of place | Mái tóc được cắt rất đẹp | ||
to be overweight | Thừa cân | ||
pointed face | Khuôn mặt nhọn | ||
shoulder-length hair | Tóc ngang vai | ||
slender figure | Thân hình mảnh khảnh (cao và gầy) | ||
slim figure | Hình dáng mảnh mai (hấp dẫn) | ||
thick hair | Tóc dày | ||
to wear glasses | Đeo kính | ||
to be well-built | Thân hình cơ bắp | ||
to be well-turned out | Sáng sủa thông minh | ||
youthful appearance | Vẻ ngoài trẻ khỏe | ||
Relationship | to break up | Chia tay | |
to drift apart | Dần trở nên xa cách với ai đó | ||
to enjoy someone’s company | Thích ở bên cạnh ai đó | ||
to fall for | Phải lòng | ||
to fall head over heels in love | Bắt đầu yêu say đắm | ||
to fall out with | Cãi nhau | ||
to get on like a house on fire | khao khát ở bên cạnh nhau | ||
to get on well with | Có mối quan hệ tốt, hòa thuận | ||
to get to know | Bắt đầu quen biết ai đó | ||
to go back years | Đã biết nhau trong một khoảng thời gian dài | ||
to have a lot in common | có nhiều điểm chung | ||
to have ups and downs | có những khoảng thời gian thăng, trầm | ||
a healthy relationship | Một mối quan hệ tốt đẹp | ||
to hit it off | Nhanh chóng trở thành bạn bè tốt | ||
to be in a relationship | Đang hẹn hò | ||
to be just good friends | Chỉ là bạn bè, không có mối quan hệ yêu đương | ||
to keep in touch with | Giữ liên lạc với ai | ||
to lose touch with | Không còn liên lạc, nghe tin tức về ai đó nữa | ||
love at first sight | Yêu từ cái nhìn đầu tiên | ||
to pop the question | Cầu hôn | ||
to see eye to eye | Đồng thuận, nhất trí về cùng một vấn đề | ||
to settle down | Lập gia đình | ||
to strike up a relationship | Bắt đầu một tình bạn | ||
to tie the knot | Kết hôn | ||
Sports | an athletics meeting | Sự kiện thể thao | |
an athletics track | Đường chạy (môn điền kinh) | ||
an away game | Một trận đấu bóng đá chơi trên sân khách | ||
a brisk walk | Đi bộ nhanh | ||
to do judo | Tập võ Judo | ||
a football fan | Người hâm mộ bóng đá | ||
a fitness programme | Chương trình luyện tập | ||
a football match | Trấn đấu bóng đá | ||
a football pitch | Sân bóng đá | ||
a football season | Mùa bóng đá | ||
to get into shape | Trở nên mạnh khỏe, sung sức | ||
to go jogging | Tập thể dục bằng cách đi bộ | ||
a home game | Trận đấu bóng đá chơi trên sân nhà | ||
to keep fit | Giữ cơ thể khỏe mạnh, sung sức | ||
to be out of condition | Không đủ sức khỏe cho các hoạt động thể thao | ||
a personal best | Kỷ lục cá nhân | ||
a personal trainer | Huấn luyện viên cá nhân | ||
to play tennis/football (not do or go) | Chơi tennis/ chơi đá bóng | ||
to run the marathon | Chạy marathon (đường chạy 42.195 km) | ||
a season ticket | Vé xem tất cả các trận đấu toàn mùa giải | ||
to set a record | Lập kỷ lục | ||
a sports centre | Trung tâm thể thao | ||
sports facilities | Cơ sở hạ tầng và các thiết bị phục vụ cho việc luyện tập thể thao | ||
a squash/tennis/badminton court | Sân chơi squash/ tennis/ cầu lông | ||
strenuous exercise | Bài luyện tập chuyên sâu | ||
a strong swimmer | Người bơi giỏi | ||
a swimming pool | Bể bơi | ||
to take up exercise | Bắt đầu luyện tập | ||
to train hard | Khổ luyện | ||
Computer technology | to access websites/email | Truy cập vào các trang web, thư điện tử | |
to back up files | Lưu trữ bản sao của các tài liệu phòng trường hợp máy tính gặp sự cố | ||
to boot up | Khởi động máy tính | ||
to bookmark a webpage | Đánh dấu lại một trang web để xem lại/ tham khảo về sau | ||
to browse websites | Lướt web | ||
a computer buff | Người sử dụng thành thạo máy tính | ||
to crash | (máy tính) đột ngột ngừng hoạt động | ||
to cut and paste | Cắt và dán tài liệu/ hình ảnh từ vị trí này sang vị trí khác | ||
a desktop PC | Một loại máy tính đặt cố định tại bàn làm việc, không thể mang theo người | ||
digital editing | Chỉnh sửa các vật liệu số như audio hoặc video | ||
download (podcasts) | Lưu tài liệu từ internet về máy tính/ thiết bị điện tử của bạn | ||
to enter a web address | Gõ địa chỉ của một trang web vào thanh tìm kiếm trên trình duyệt của bạn | ||
a gadget | Một thiết bị như là điện thoại di động hoặc máy ảnh | ||
to go online | Sử dụng internet | ||
high-spec (laptop) | Siêu máy tính xách tay | ||
Internet security | an ninh mạng | ||
intranet | Mạng máy tính nội bộ – Một mạng lưới các máy tính liên kết với nhau trong cùng một tổ chức, không thể truy cập bởi người dùng chưa được cấp phép | ||
to navigate a website | Điều phối xung quanh trang web | ||
operating system | Hệ điều hành máy tính | ||
send an attachment | Gửi file đính kèm cùng với email | ||
social media | Các phương tiện truyền thông | ||
to surf the web | Lướt web | ||
a techie | Người đam mê công nghệ/ chuyên viên công nghệ | ||
to upgrade | Nâng cấp máy tính hoặc phần mềm | ||
video conferencing | Đàm thoại trực tuyến | ||
wireless hotspot | Nơi công cộng mà bạn có thể truy cập internet | ||
wireless network | Mạng không dây | ||
word processing | Tạo ra chữ viết trên máy tính | ||
Work | CV (viết tắt của curriculum vitae) | sơ yếu lý lịch | |
application form | đơn xin việc | ||
interview | phỏng vấn | ||
job | việc làm | ||
career | nghề nghiệp | ||
parttime | bán thời gian | ||
fulltime | toàn thời gian | ||
permanent | dài hạn | ||
temporary | tạm thời | ||
appointment | buổi hẹn gặp | ||
ad or advert | quảng cáo | ||
contract | hợp đồng | ||
notice period | thời gian thông báo nghỉ việc | ||
holiday entitlement | chế độ ngày nghỉ được hưởng | ||
sick pay | tiền lương ngày ốm | ||
holiday pay | tiền lương ngày nghỉ | ||
overtime | ngoài giờ làm việc | ||
redundancy | sự thừa nhân viên | ||
redundant | bị thừa | ||
to apply for a job | thuê | ||
to fire | sa thải | ||
to get the sack (colloquial) | bị sa thải | ||
salary | lương tháng | ||
wages | lương tuần | ||
pension scheme / pension plan | chế độ lương hưu / kế hoạch lương hưu | ||
health insurance | bảo hiểm y tế | ||
company car | ô tô cơ quan | ||
working conditions | điều kiện làm việc | ||
qualifications | bằng cấp | ||
offer of employment | lời mời làm việc | ||
to accept an offer | nhận lời mời làm việc | ||
starting date | ngày bắt đầu | ||
leaving date | ngày nghỉ việc | ||
working hours | giờ làm việc | ||
maternity leave | nghỉ thai sản | ||
promotion | thăng chức | ||
salary increase | tăng lương | ||
training scheme | chế độ tập huấn | ||
parttime education | đào tạo bán thời gian | ||
meeting | cuộc họp | ||
travel expenses | chi phí đi lại | ||
security | an ninh | ||
reception | lễ tân | ||
health and safety | sức khỏe và sự an toàn | ||
director | giám đốc | ||
owner | chủ doanh nghiệp | ||
manager | người quản lý | ||
boss | sếp | ||
colleague | đồng nghiệp | ||
trainee | nhân viên tập sự | ||
timekeeping | theo dõi thời gian làm việc | ||
job description | mô tả công việc | ||
department | phòng ban | ||
salary advance | tạm ứng lương | ||
subsidize money | tiền trợ cấp | ||
liabilities | Công nợ | ||
resignation | đơn nghỉ việc | ||
Thành thị | boarded up shops | Cửa hàng cũ không còn kinh doanh | |
chain stores | Chuỗi cửa hàng nổi tiếng | ||
to close down | Ngừng kinh doanh | ||
fashionable boutiques | Cửa hàng thời trang | ||
to get around | Đi xung quanh thành phố | ||
high-rise flats | Căn hộ cao tầng | ||
inner-city | Khu phố cổ trong nội thành | ||
in the suburbs | Ở vùng ngoại ô | ||
lively bars/restaurants | Quán bar hoặc nhà hàng sôi động | ||
local facilities | Cơ sở hạ tầng địa phương | ||
multi-story car parks | Bãi đỗ xe nhiều tầng | ||
office block | Tòa nhà văn phòng | ||
out of town shopping centre/retail park | Trung tâm mua sắm/ khu buôn bán lẻ ngoài thành phố | ||
pavement cafe | Cà phê vỉa hè | ||
places of interest | Địa điểm thu hút người tham | ||
poor housing | Ngôi nhà cũ nát | ||
public spaces | Khu vực công cộng | ||
public transport system | Hệ thống phương tiện giao thông công cộng | ||
residential area | Khu dân cư | ||
run down | Xuống cấp | ||
shopping centre | Trung tâm mua sắm | ||
shopping malls | Trung tâm mua sắm trong nhà | ||
sprawling city | Thành phố đang phát triển | ||
tourist attraction | Những nơi thu hút du lịch | ||
traffic congestion | Ùn tắc giao thông | ||
upmarket shops | Cửa hàng hạng sang | ||
Transpot | by tram | đi bằng xe chở khách công cộng | |
by metro | đi bằng xe điện ngầm | ||
by motorbike / scooter / moped | đi bằng xe máy/ xe máy loại nhỏ/ xe máy có bàn đạp | ||
by bus | đi bằng xe buýt | ||
on foot | đi bộ | ||
by bike | đi bằng xe đạp | ||
to catch the metro | bắt tàu điện ngầm | ||
to go by bus | bắt xe buýt | ||
to cycle | đạp xe | ||
to take the tram | đi xe khách | ||
to go on the motorbike | đi xe máy | ||
by plane | máy bay | ||
to walk | đi bộ | ||
air traffic | Giao thông đường hàng không | ||
by train | tàu hỏa | ||
Heavy traffic | Giao thông tắc nghẽn | ||
by coach | xe ngựa/ xe buýt đường dài | ||
Hold up traffic | Dừng luồng giao thông, chặn đường | ||
by boat / ferry | đi tàu | ||
through traffic | đường thoáng, không tắc nghẽn | ||
Transport problems | các vấn đề giao thông | ||
Oncoming traffic | phương tiện đi trái chiều | ||
long delays (in airports) | hoãn chuyến bay dài | ||
traffic calming | các hệ thống nhằm giảm thiểu tắc đường | ||
lost luggage | mất hành lý | ||
Traffic flow | luồng xe | ||
cancellations (of flights / trains) | hủy chuyến | ||
traffic light | đèn giao thông | ||
missed connections | mất liên lạc | ||
traffic-jams /congestion | tắc đường | ||
breakdowns /accidents | tai nạn | ||
fork | ngã ba | ||
roundabout | bùng binh | ||
kerb | mép vỉa hè | ||
roadside | lề đường | ||
speeding fine | phạt tốc độ | ||
breathalyser | dụng cụ kiểm tra độ cồn trong hơi thở | ||
driving licence | bằng lái xe | ||
traffic warden | nhân viên kiểm soát việc đỗ xe | ||
to change gear | chuyển số | ||
flat tire | hỏng lốp xe | ||
submarine(n) | tàu ngầm | ||
helicopter(n) | trực thăng | ||
underground train(n) | tàu điện ngầm. | ||
ring road | đường vành đai | ||
Environment | air quality | Chất lượng không khí | |
to become extinct | Tuyệt chủng | ||
to be under threat | Có nguy cơ tuyệt chủng | ||
climate change | Thay đổi khí hậu | ||
to die out | Tuyệt chủng | ||
endangered species | Danh sách các loài động vật, thực vật có nguy cơ tuyệt chủng | ||
energy conservation | Bảo tồn năng lượng | ||
environmentally friendly | (sản phẩm hoặc hành vi) thân thiện với môi trường | ||
exhaust fumes | Khí thải từ phương tiện giao thông (chạy bằng xăng dầu) | ||
flash floods | Trận lụt đột ngột | ||
fossil fuels | Nhiên liệu hóa thạch | ||
future generations | Các thế hệ tương lai | ||
to get back to nature | Sống gần gũi với thiên nhiên | ||
global warming | Sự nóng lên toàn cầu | ||
heavy industry | Ngành công nghiệp nặng | ||
humanitarian aid | (hành động) viện trợ nhân đạo | ||
impact on | ảnh hưởng tới… | ||
loss of habitat | Mất đi nơi cư trú | ||
man-made disaster | Các thảm họa do con người gây ra | ||
natural disaster | Các thảm họa tự nhiên (động đất, lũ lụt, bão,…) | ||
natural environment | Môi trường tự nhiên | ||
the natural world | Thế giới tự nhiên | ||
oil spill | Sự tràn dầu trên biển | ||
poaching | Săn bắn trộm (bất hợp pháp) | ||
pollution levels | Các cấp độ ô nhiễm | ||
pressure group | Nhóm người gây sức ép (để tăng nhận thức và tác động tới cách nhìn và hành động của con người hoặc tổ chức) | ||
toxic waste | Chất thải độc hại | ||
wildlife conservation | Bảo tồn thú vật hoang dã | ||
Advertising | advertising agency | Công ty quảng cáo | |
advertising budget | Ngân sách giành cho quảng cáo | ||
brand awareness | Sự nhận thức về thương hiệu (khách hàng biết rõ về thương hiệu tới đâu) | ||
brand loyalty | Sự trung thành với thương hiệu | ||
buy and sell | Mua và bán | ||
call to action | Kêu gọi hành động | ||
celebrity endorsement | Có được người nổi tiếng để quảng cáo cho sản phẩm | ||
classified ads | Các mẩu quảng cáo nhỏ (trên báo, tạp chí,…) | ||
to cold call | Tiếp thị | ||
commercial break | Các mẩu quảng cáo ngắn xen giữa các chương trình trên TV | ||
commercial channel | Kênh truyền hình kiếm tiền bằng việc đăng quảng cáo | ||
to go viral | Lan truyền trên Internet hoặc các phương tiện truyền thông | ||
junk mail | Tờ rơi quảng cáo | ||
to launch a product | Giới thiệu sản phẩm mới | ||
mailing list | Danh sách khách hàng gửi mail quảng cáo | ||
mass media | Các phương tiện truyền thông lớn như TV, báo, tạp chí | ||
niche product | Một sản phẩm hướng tới nhóm đối tượng khách hàng đặc biệt | ||
to place an advert | Đăng quảng cáo | ||
press release | Lời tuyên bố phát cho các báo | ||
prime time | Giờ cao điểm (trong phát thanh, truyền hình) | ||
product placement | Quảng cáo một sản phẩm bằng cách đưa sản phẩm đó vào một bộ phim hoặc chương trình truyền hình | ||
sales page | Trang dùng cho quảng cáo sản phẩm hoặc dịch vụ | ||
to show adverts | Chiếu quảng cáo trên TV | ||
social media | Mạng xã hội | ||
spam email | Email là tin quảng cáo, email không mong muốn | ||
target audience | Khách hàng mục tiêu | ||
word of mouth | Sự giới thiệu từ người dùng này tới người dùng khác về sản phẩm | ||
Family | It runs in the family | Đặc điểm lưu truyền trong gia đình | |
Flesh and blood | Máu mủ ruột thịt | ||
Sibling rivalry | Anh em mâu thuẫn nhau | ||
The apple doesn’t fall far from the tree | Con nhà tông không giống lông cũng giống cánh/ | ||
Break one’s neck | Nai lưng ra làm, cố gắng hết sức | ||
Bring home the bacon | Kiếm tiền nuôi sống gia đình | ||
Buckle down | Học hành nghiêm túc | ||
Weather | to be below freezing | Dưới 0oC ( bắt đầu đóng băng) | |
bitterly cold | Lạnh cóng | ||
a blanket of snow | Một lớp tuyết dày bao phủ | ||
boiling hot | Nóng bỏng | ||
changeable | (thời tiết) dễ thay đổi | ||
a change in the weather | Sự thay đổi thời tiết | ||
clear blue skies | Bầu trời trong xanh không một gợn mây | ||
to clear up | Trời trong lành (sau cơn mưa) | ||
to come out (the sun) | Mặt trời ló dạng | ||
a cold spell | Một đợt rét | ||
to dress up warm | Mặc quần áo ấm | ||
a drop of rain | Mưa nhỏ | ||
a flash flood | Một cơn lũ quét đột ngột | ||
freezing cold | Lạnh cóng | ||
to get caught in the rain | Gặp con mưa bất chợt khi bạn đang ở ngoài | ||
to get drenched | Rất ẩm ướt | ||
heatstroke | Say nắng | ||
a heatwave | Một đợt nắng nóng | ||
heavy rain | Mưa nặng hạt | ||
long-range forecast | Dự báo thời tiết trong vài ngày | ||
mild climate | Khí hậu ôn hòa | ||
mild winter | Mùa đông dễ chịu, không quá lạnh | ||
not a cloud in the sky | Bầu trời xanh không một gợn mây | ||
to pour down | Mưa như trút nước | ||
not a cloud in the sky | Bầu trời xanh không một gợn mây | ||
to pour down | Mưa như trút nước | ||
to be rained off | Hủy hoặc hoãn một việc gì đó do thời tiết xấu | ||
sunny spells | Đợt nắng ấm | ||
thick fog | Sương mù dày đặc | ||
torrential rain | Mưa xối xả | ||
tropical storm | Cơn bão nhiệt đới | ||
weather forecast | Dự báo thời tiết | ||
Shopping | advertising campaign | Chiến dịch quảng cáo | |
big brand names | Thương hiệu lớn | ||
to be careful with money: | Chi tiêu hợp lý | ||
carrier bag | Túi đựng đồ khi đi mua sắm | ||
customer service | Dịch vụ khách hàng | ||
to get into debt | Nợ tiền | ||
to give someone the hard sell | Mặc cả, gây áp lực để mua một cái gì đó | ||
high street names | Cửa hàng nổi tiếng | ||
independent stores | Các cửa hàng nhỏ, không thuộc các công ty lớn | ||
local shops | Cửa hàng địa phương | ||
loyalty card | Thẻ thành viên | ||
must-have product | Sản phẩm rất phổ biến mà ai cũng cần tới | ||
to be on a tight budget | Trong tình trạng ngân sách eo hẹp | ||
to be on commission | Trả tiền hoa hồng | ||
a pay in cash | Thanh toán bằng tiền mặt | ||
to pay the full price | Trả toàn bộ số tiền | ||
to pick up a bargain | Mua được hàng với giá rẻ hơn nhiều so với giá thông thường | ||
to run up a credit card bill | Nợ tiền thẻ tín dụng | ||
to shop around | Tới các cửa hàng khác nhau để tìm ra giá và sản phẩm tốt nhất | ||
shop assistant | Nhân viên bán hàng | ||
to shop until you drop | Mua sắm thả ga | ||
to slash prices | Đại hạ giá | ||
to snap up a bargain | Mua một món hàng hóa ngay khi giá đang rẻ | ||
summer sales | Đợt khuyến mãi mùa hè | ||
to try something on | Thử quần áo xem có phù hợp hay không | ||
to be value for money | Đáng đồng tiền bỏ ra | ||
window shopping | Đi ngắm đồ tại các cửa hàng | ||
Friend | close friend | Bạn tốt | |
enjoy each other’s company | Thích dành thời gian cùng nhau | ||
fair-weather friend | Người bạn chỉ vui vẻ khi bạn thành công | ||
friends are like second family | Bạn bè giúp bạn cảm thấy vui vẻ và thoải mái | ||
get in touch with somebody | Giữ liên lạc với ai đó | ||
near and dear to someone | Rất quan trọng với ai đó | ||
a shoulder to cry on | Một người luôn sẵn sàng lắng nghe tâm sự của bạn | ||
to be through thick and thin | Trải qua mọi vui buồn cùng nhau | ||
to be well-matched | Hợp nhau về tính cách, sở thích | ||
| commit a crime/ commit an offence/ break the law | Thực hiện hành vi phạm tội | |
| Reoffend/ commit crimes again | Tái phạm | |
| Criminals/ offenders/ lawbreakers/ people who commit crimes | Kẻ phạm tội | |
| engage in criminal activity/ take part in unlawful act | Tham gia vào hoạt động phạm pháp | |
| minor crimes | Phạm tội ít nghiêm trọng | |
| serious crimes | Phạm tội nghiêm trọng | |
| receive capital punishment/ receive the death penalty | Bị kết án tử hình | |
| receive prison sentences/ besent to prison | Bị kết án tù | |
| life imprisonment | Tù chung thân | |
| impose stricter punishments on… | Áp đặt những hình phạt nặng nề hơn | |
| provide education and vocational training | Cung cấp giáo dục và đào tạo nghề | |
| commit crimes as a way of making a living | Phạm tội như 1 cách kiếm sống | |
| to be released from prison | Được trả tự do khỏi tù | |
| rehabilitation programme | Chương trình cải tạo | |
| pose a serious threat to society | Gây ra mối đe dọa nghiêm trọng cho xã hội | |
| act/serve as a deterrent | Đóng vai trò cảnh cáo/ngăn chặn | |
| surveillance equipment | Thiết bị giám sát | |
| crime prevention programme | Chương trình phòng chống tội phạm | |
| juvenile crimes/ youth crimes/ crimes among young adults | Tội phạm vị thành niên | |
| innocent people | Người vô tội | |
| be wrongly convicted and executed | Bị kết tội oan | |
| Culture of violence | Nền văn hóa bạo lực |
IELTS THƯ ĐẶNG CHÚC BẠN THI TỐT!
ĐĂNG KÝ KIỂM TRA ĐẦU VÀO - TƯ VẤN MIỄN PHÍ
ĐĂNG KÝ KHOÁ LUYỆN ĐỀ VÀ GIẢI ĐỀ IELTS
ĐĂNG KÝ KHOÁ IELTS TIẾP THEO ( Dành cho học viên IELTS - Thư Đặng)
Contact us
IELTS-thudang.com I Prosource.edu.vn
0981 128 422 I 02466803010
anhthu.rea@gmail.com
Add 1: No.21, alley 121, An Duong Vuong, Tay Ho
Add 2: No.03, alley 214, Doi Can, Ba Dinh, Ha Noi